Kích Thước Thùng Xe Tải: Chi Tiết Theo Tải Trọng, Hãng Xe, Quy Định Mới

04/03/2025
Trương Thanh Tùng
Trương Thanh Tùng
Kích thước thùng xe tải là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp và cá nhân lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết về các loại thùng xe tải (thùng lửng, thùng kín, mui bạt, đông lạnh), kích thước thùng xe tải van, kích thước theo tải trọng từ 1 - 10 tấn, thông số thùng xe theo các hãng nổi bật như Thaco, Isuzu, Hyundai, Teraco. Ngoài ra, bạn cũng sẽ tìm thấy quy định pháp luật về kích thước xe tải, kích thước container 20ft, 40ft, mức phạt khi chở quá tải và những câu hỏi thường gặp về xe tải.

​Việc nắm rõ kích thước thùng xe tải là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp và cá nhân lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật. Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại thùng xe tải, kích thước theo tải trọng, hãng xe, thùng container, quy định liên quan và mức phạt khi chở quá tải.​

Tham khảo xưởng đóng thùng uy tín tại Hưng Yên

Các loại thùng xe tải

Thùng xe tải được thiết kế đa dạng để phù hợp với từng loại hàng hóa và nhu cầu vận chuyển:​

  • Thùng lửng: Không có mui, phù hợp chở hàng hóa không bị ảnh hưởng bởi thời tiết như vật liệu xây dựng.​

  • Thùng kín: Được bao bọc hoàn toàn, bảo vệ hàng hóa khỏi tác động của môi trường bên ngoài.​

  • Thùng mui bạt: Có khung và bạt che, linh hoạt trong việc bốc xếp và bảo vệ hàng hóa.​

  • Thùng đông lạnh: Trang bị hệ thống làm lạnh, dùng để vận chuyển thực phẩm tươi sống hoặc hàng hóa cần bảo quản lạnh.

Tham khảo chi tiết hơn về Thùng xe tải tại đây: https://xetaithanhcong.com.vn/thung-xe-tai-2/

 

Phân loại kích thước thùng theo loại xe và trọng tải

1. Phân loại kích thước thùng xe tải Van

Tham khảo xe tải Van tại đây : https://xetaichuyendung.com.vn/xe-tai-van-pc29.html

Bảng giá xe tải Van mới nhất 2025 - So Sánh các dòng xe tải Van hiện nay

Xe tải van thường được sử dụng trong đô thị nhờ kích thước nhỏ gọn và khả năng di chuyển linh hoạt:

Bảng thông tin xe tải van

Xe tải vanSố chỗ ngồiKích thước thùng hàng (mm)Tải trọng hàng hóa (kg)Số khối (m³)
Xe tải van Tera V2 chỗ2500 x 1450 x 11509454.2
Xe tải van Tera V62 chỗ2550 x 1550 x 13309455.3
Xe tải van Tera V85 chỗ1600 x 1550 x 13307603.3
Xe tải van Kenbo2 chỗ2170 x 1270 x 12109453.5
Xe tải van Kenbo5 chỗ1210 x 1410 x 11906502.1
Xe tải van DFSK K05S2 chỗ2220 x 1290 x 13109453.7
Xe tải van DFSK K05S5 chỗ1360 x 1320 x 12307002.3
Xe tải van DFSK C352 chỗ2600 x 1510 x 12009454.5
Xe tải van DFSK C355 chỗ1640 x 1440 x 11709452.8
Xe tải van Gaz3 chỗ3631 x 1860 x 192778513.5
Xe tải van Gaz3 chỗ3031 x 1860 x 192794511.5
Xe tải van Gaz Sobol3 chỗ2600 x 1840 x 16409457.8
Xe tải van Wuling2 chỗ2680 x 1430 x 13205005.2

2. Phân loại kích thước thùng xe theo tải trọng

Tham khảo các dòng xe tải thùng tại đây: https://xetaichuyendung.com.vn/xe-tai-pc19.html

Tham khảo top 10 các dòng xe 1,5 tấn tại đây :https://xetaichuyendung.com.vn/xe-cu-da-qua-su-dung/xe-tai-1-5-tan-cu-p2731.html

Bảng thông tin xe tải lớn

Loại xe tảiKích thước thùng hàng (mm)Tải trọng hàng hóa (kg)Số khối (m³)
Xe tải 0.5 tấn2100 x 1500 x 15000.5 tấn4.72
Xe tải 1 tấn3850 x 1600 x 16001 tấn8
Xe tải 1.25 tấn3300 x 1600 x 16001.25 tấn8.43
Xe tải 1.5 tấn3200 x 1550 x 15501.1 tấn10.40
Xe tải 2 tấn6000 x 2000 x 20001.8 tấn11.01
Xe tải 2.5 tấn4000 x 1700 x 18002.2 tấn15.48
Xe tải 3.5 tấn4900 x 2000 x 18003.2 tấn22
Xe tải 5 tấn6200 x 2200 x 25004.5 tấn24.10
Xe tải 7.5 tấn7000 x 2300 x 22806.5 tấn36.70
Xe tải 8 tấn9300 x 2350 x 26007 tấn55.81
Xe tải 9 tấn9000 x 2350 x 25009 tấn52.87
Xe tải 9.5 tấn9600 x 2350 x 26009,5 tấn58.65
Xe tải 10 tấn9500 x 2400 x 25009.7 tấn56.98
Xe tải 15 tấn11000 x 2350 x 260015 tấn67.21
Xe tải 20 tấn9700 x 2350 x 215020 tấn53.35
Xe tải 25 tấn12100 x 2500 x 314025 tấn 

 

Phan loại theo hãng xe

Tham khảo các dòng xe tải tại đây: https://xetaichuyendung.com.vn/xe-tai-pc19.html

Xe tải Hyundai

Tên xeTải trọngLoại thùngKích thước thùng (mm)
Hyundai H1501.5 tấnThùng kín3.150 x 1.630 x 1.800
Hyundai H1501.5 tấnThùng mui bạt3.130 x 1.630 x 1.770
Hyundai H1501.5 tấnThùng lửng3.090 x 1.630 x 380
Hyundai H1501.5 tấnThùng đông lạnh3.050 x 1.590 x 1.660
Hyundai N2502.5 tấnThùng kín3.600 x 1.820 x 1.630
Hyundai N2502.5 tấnThùng mui bạt3.550 x 1.780 x 630/1.630
Hyundai N2502.5 tấnThùng lửng3.550 x 1.820 x 430
Hyundai W750/W750L3.5 tấnThùng kín4.500 x 2.050 x 1.840
Hyundai W750/W750L3.5 tấnThùng mui bạt4.500 x 2.050 x 1.840
Hyundai W11S7 tấnThùng kín4.900 x 2.140 x 1.880
Hyundai W11S7 tấnThùng mui bạt4.900 x 2.140 x 1.880

​Lưu ý: Kích thước thùng có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và cấu hình cụ thể của xe.

  Xe tải Thaco

Tên xeTải trọngLoại thùngKích thước thùng (mm)
Thaco Ollin345.E43.49 tấnThùng lửng3.700 x 1.870 x 400
Thaco Ollin345.E43.49 tấnThùng kín3.700 x 1.870 x 1.830
Thaco M4 350.E43.49 tấnThùng mui bạt4.350 x 1.950 x 690/1.830
Thaco M4 350.E43.49 tấnThùng kín4.350 x 1.950 x 1.830
Thaco M4 350.E43.49 tấnThùng lửng4.350 x 1.950 x 450
Thaco Auman C160.E410 tấnThùng kín7.400 x 2.350 x 2.250
Thaco Auman C160.E410 tấnThùng mui bạt7.400 x 2.350 x 790/2.150
Thaco Auman C160A.E410 tấnThùng đông lạnh7.400 x 2.350 x 790/2.150

​Lưu ý: Kích thước thùng có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và cấu hình cụ thể của xe.

Xe tải Isuzu

Tên xeTải trọngLoại thùngKích thước thùng (mm)
Isuzu QKR77FE41.5 tấnThùng mui bạt3.580 x 1.750 x 735/1.900
Isuzu QKR77FE41.5 tấnThùng lửng3.580 x 1.750 x 480
Isuzu NMR85HE43 tấnThùng mui bạt4.450 x 1.880 x 735/1.780
Isuzu NMR85HE43 tấnThùng kín4.450 x 1.880 x 1.780
Isuzu NPR85KE43.5 tấnThùng mui bạt5.140 x 2.110 x 680/1.900
Isuzu NPR85KE43.5 tấnThùng kín5.150 x 2.135 x 1.900
Isuzu FVR 9008 tấnThùng mui bạt8.170 x 2.370 x 2.150
Isuzu FVR34S8 tấnThùng mui bạt7.900 x 2.370 x 2.150

​Lưu ý: Kích thước thùng có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và cấu hình cụ thể của xe.

Thông tin trên được tổng hợp từ các nguồn trực tuyến và có thể thay đổi tùy theo phiên bản và cấu hình cụ thể của từng xe.

Những lưu ý khi chọn kích thước thùng xe tải

Lưu ý khi chọn kích thước thùng xe tải

Đối với những ai có nhu cầu mua xe để vận chuyển hàng hóa, việc lựa chọn xe và kích thước các loại thùng xe tải khá quan trọng. Điều tiên quyết là tất cả phải phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế, với ngân sách và tiết kiệm được chi phí. Để đưa ra quyết định đúng, trước hết bạn cần lưu ý một vài điều dưới đây:

  • Dựa vào số lượng hàng hóa thực tế mà chuyển đổi số khối để ước tính được chính xác dung tích của thùng xe từ đó nắm được trọng lượng hàng hóa phương tiện có thể vận chuyển.
  • Dựa vào điều kiện thời tiết (độ ẩm, nhiệt độ) và điều kiện đường xá (đồng bằng, đèo dốc) để chọn loại xe phù hợp. Chẳng hạn như khi vận chuyển ở đèo, đường dốc thì nên chọn xe có động cơ mạnh với hệ thống phanh chất lượng, an toàn.
  • Dựa vào khả năng xếp chồng/ đóng gói hàng hóa. Đảm bảo hàng hóa được gói một cách gọn gàng nhằm tối ưu không gian của thùng xe từ đó suy ra được kích thước thùng phù hợp và ra quyết định mua.

 

Những quy định chung về kích thước thùng xe tải

 

Loại xe tảiChiều dài tối đa (mm)Chiều rộng tối đa (mm)Chiều cao tối đa (mm)Ghi chú
Xe tải dưới 1 tấn3.5001.5001.500Áp dụng cho xe tải nhỏ, thường dùng trong thành phố
Xe tải 1 - 2.5 tấn4.5001.8002.000Xe tải nhẹ, hoạt động linh hoạt trong đô thị và nông thôn
Xe tải 2.5 - 5 tấn6.0002.1002.200Xe tải trung, phục vụ vận chuyển hàng hóa liên tỉnh
Xe tải 5 - 10 tấn9.0002.3502.500Xe tải lớn, chuyên chở hàng hóa nặng
Xe tải 10 - 15 tấn9.500 - 11.0002.350 - 2.5002.600 - 2.800Xe tải hạng nặng, phục vụ công nghiệp
Xe tải trên 15 tấn12.000 - 13.0002.5003.000Xe tải siêu trọng, thường đi quốc lộ, cao tốc
Xe tải container 20ft6.0002.5002.600Container cỡ nhỏ, chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩu
Xe tải container 40ft12.0002.5002.900Container cỡ lớn, chở hàng hóa quốc tế

 

Mức phạt khi quá tải

Đối với lái xe

Tỷ lệ quá tảiMức phạt tiềnHình phạt bổ sung
Trên 10% đến 30%800.000 - 1.000.000 đồng-
Trên 30% đến 50%3.000.000 - 5.000.000 đồngTước GPLX 1 - 3 tháng
Trên 50% đến 100%5.000.000 - 7.000.000 đồngTước GPLX 1 - 3 tháng
Trên 100% đến 150%7.000.000 - 8.000.000 đồngTước GPLX 2 - 4 tháng
Trên 150%8.000.000 - 12.000.000 đồngTước GPLX 3 - 5 tháng

Đối với chủ xe (Cá nhân)

Tỷ lệ quá tảiMức phạt tiền
Trên 10% đến 30%4.000.000 - 6.000.000 đồng
Trên 30% đến 50%10.000.000 - 12.000.000 đồng
Trên 50% đến 100%20.000.000 - 26.000.000 đồng
Trên 100% đến 150%30.000.000 - 40.000.000 đồng
Trên 150%65.000.000 - 75.000.000 đồng

Đối với chủ xe (Tổ chức)

Tỷ lệ quá tảiMức phạt tiền
Trên 10% đến 30%8.000.000 - 12.000.000 đồng
Trên 30% đến 50%20.000.000 - 24.000.000 đồng
Trên 50% đến 100%40.000.000 - 52.000.000 đồng
Trên 100% đến 150%60.000.000 - 80.000.000 đồng
Trên 150%130.000.000 - 150.000.000 đồng

Lưu ý: Ngoài mức phạt tiền, lái xe vi phạm có thể bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (GPLX) theo quy định.

Giải đáp một số thắc mắc

Vì sao cần hiểu rõ kích thước xe tải?

Việc nắm bắt chính xác kích thước thùng xe tải khi chọn mua là điều vô cùng quan trọng. Điều này mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

  • Chọn đúng loại xe phù hợp với nhu cầu: Đảm bảo kích thước thùng xe có thể chứa đủ hàng hóa mà bạn kinh doanh. Ví dụ, thực phẩm tươi sống cần xe đông lạnh, còn đồ nội thất cần xe có không gian rộng để tránh hư hỏng.

  • Tiết kiệm chi phí: Giá xe tải tỷ lệ thuận với tải trọng. Nếu chọn xe có kích thước quá nhỏ, bạn có thể gặp khó khăn trong việc vận chuyển hàng hóa. Ngược lại, nếu mua xe có tải trọng quá lớn so với nhu cầu, bạn sẽ lãng phí tiền bạc.

  • Tối ưu thời gian vận chuyển: Một chiếc xe tải có thùng hàng đủ rộng giúp bạn vận chuyển nhiều hàng hóa hơn trong một chuyến, tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành.

Xe tải lớn nhất hiện nay là bao nhiêu tấn?

Ở Việt Nam, mẫu xe tải có tải trọng lớn nhất là Komatsu HD785, với kích thước tổng thể 9.355 x 5.395 x 4.400 mm. Đây là dòng xe tải siêu trọng, có trọng lượng hơn 100 tấn và tải trọng từ 70 - 150 tấn. Với chiều cao tương đương một tòa nhà hai tầng, đây là một trong những mẫu xe tải khổng lồ được sử dụng trong các công trình khai thác khoáng sản.

Cách đo chiều cao thùng xe tải

Việc đo chiều cao thùng xe tải khá đơn giản, chỉ cần xác định điểm cao nhất của thùng xe:

  • Xe thùng kín: Đo từ sàn xe đến điểm cao nhất của thùng.

  • Xe thùng hở hoặc mui bạt: Đo từ sàn xe lên đến mép trên của thành thùng.

Tải trọng tối đa của xe tải là bao nhiêu?

Theo quy định, tải trọng cho phép của xe tải được xác định như sau:

  • Đối với xe có tải trọng trên 5 tấn, không được vượt quá 5% tải trọng cho phép.

  • Đối với xe có tải trọng dưới 5 tấn, không được vượt quá 10% tải trọng cho phép.

Nếu xe tải chở hàng vượt mức quy định, tài xế có thể bị xử phạt hành chính và bị tước giấy phép lái xe.

Tham khảo quy cách đóng thùng và xưởng đóng thùng uy tín tại :https://xetaichuyendung.com.vn/dich-vu/dong-thung-xe-tai-p1710.html

Trương Thanh Tùng
Trương Thanh Tùng

Marketing - Xe tải chuyên dùng

1 bình luận Kích Thước Thùng Xe Tải: Chi Tiết Theo Tải Trọng, Hãng Xe, Quy Định Mới

vblhum

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.02952 sec| 922.195 kb