Chính sách bảo hành
Chính sách bảo hành xe bồn xăng dầu
Chính sách bảo hành xe bồn khí công nghiệp
Chính sách bảo hành xe cẩu tự hành
Chính sách bảo hành xe phun nước
Chính sách bảo hành xe môi trường
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHO XE ÔTÔ
LỜI GIỚI THIỆU
Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh Thành Công xin gửi lời chào trân trọng tới quý Khách hàng. Với bề dày thành tích, kinh nghiệm trong lĩnh vực nhập khẩu sản xuất phân phối các dòng xe chuyên dùng.vv...Công ty chúng tôi luôn đặt chất lượng tiêu chuẩn kỹ thuật lên hàng đầu. Để những sản phẩm của Chuyên Dùng Thành Công ngày càng AN TOÀN - TIẾT KIỆM - HIỆU QUẢ và thân thiện với môi trường xứng đáng là đối tác tin cậy của quý Khách hàng, với phương châm “ bạn cần - chúng tôi có”.
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
Sau đây là khuyến cáo sử dụng và phương thức bảo hành của Chuyên Dùng Thành Công, với những dòng sản phẩm mà quý Khách đang sử dụng, bạn nên chăm sóc và bảo dưỡng theo quy trình BD (bảo dưỡng) có quy trình hướng dẫn BDI và BDII của Công ty chúng tôi mong bạn tham khảo. Đối với dầu động cơ, dâu cầu, dâu số, dâu thủy lực và các loại mỡ bôi trơn ... Chuyên Dùng Thành Công khuyến cáo quý Khách hàng tìm đến những thương hiệu đã có tiếng trên trường thay đúng chủng loại đúng số lượng. Chuyên Dùng Thành Công sẽ đáp ứng trang thiết bị vật tư phụ tùng chính hãng với từng dòng sản phẩm của Chuyên Dùng Thành Công trên thị trường. Để đảm bảo quyền lợi của quý Khách, xin hãy tìm hiểu kỹ thông tin dưới đây.
QUYỀN LỢI CỦA QUÝ KHÁCH
Được đội ngũ nhân viên kỹ thuật kiểm tra xe cẩn thận, hướng dẫn sử dụng và cách bảo dưỡng xe đầy đủ trước khi nhận bàn giao xe.
Xe được bảo hành, bảo dưỡng theo đúng tiêu chuẩn của Nhà sản xuất: 12 tháng hoặc 20.000km tùy theo điều kiện nào đến trước đối với lỗi của Nhà sản xuất.
Xe được MIỄN PHÍ công kiểm tra định kỳ tại trạm sửa chữa bảo dưỡng của Nhà sản xuất theo danh mục được nhà sản xuất quy định tại 4 thời điểm vàng như sau:
- 1.000 km
- 5.000 km
- 10.000 km
- 20.000 km hoặc 12 tháng kể từ ngày ký biên bản bàn giao xe.
-.. Trong quá trình sử dụng xe, nếu có bất kỳ thắc mắc hay vấn đề gì cần tư vấn, quý Khách vui lòng liên hệ theo số Hotline: 1900 0108
TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ XE
chủ xe có trách nhiệm đọc và hiếu đầy đủ các điều khoản về bảo hành, các trường hợp được bảo hành và các trường hợp không được bảo hành. Đề nghị chủ xe khi có yêu câu vê việc bảo hành phải giữ nguyên hiện trạng các chi tiết, cụm chi tiết yêu cầu
bảo hành. Các chi tiết yêu cầu bảo hành mà chủ xe đã tháo rời hoặc sửa chữa mà không được sự đồng ý của công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh Thành Công sẽ không được hưởng chế độ bảo hành.
Chủ xe có trách nhiệm thực hiện đúng và đầy đủ dịch vụ bảo dưỡng định kỳ được ghi trong cuốn sổ bảo hành. Nếu xe hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, công việc bảo dưỡng định kỳ cần phải được thực hiện thường xuyên hơn. Các chi phí về phụ tùng, vật tư và công lao động trong những lần bảo dưỡng định kỳ là trách nhiệm của chủ xe.
Chủ xe phải có trách nhiệm kiểm tra xe hàng ngày, việc kiểm tra bao gồm các việc sau:
- Kiếm tra chất lỏng làm mát trong két
- Kiếm tra mức đầu máy
- Kiểm tra mức đầu hộp số, cầu sau
- Kiểm tra chất lỏng phanh
- Kiếm tra mức dung dịch ắc quy
- Kiể tra nước rửa kính A,
- Kiểm tra áp suất hơi lốp, sự hao mòn hư hỏng, bu long lop
- Kiếm tra sự làm việc chuẩn xác của đèn còi
- Kiểm tra sự đó rỉ của nhiên liệu, dầu bôi trơn, chất lỏng
- Kiểm tra hành trình tự do và làm việc của côn, phanh
- Kiểm tra hiệu quả làm việc của phanh tay
- Kiểm tra sự làm việc hoàn hảo của tất cả các công tắc
- Kiểm tra sự làm việc hoàn hảo của tất cả các trang thiết bị khác
- Kiểm tra nhíp xe
- Kiểm tra ốc láp và ốc các đăng
Để nhận được chế độ bảo hành của nhà sản xuất, chủ xe phải trình sổ bảo hành trong đó phải thể hiện được các lần bảo dưỡng định kỳ ghi trong sổ.
TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh Thành Công đảm bảo sẽ sửa chữa, điều chỉnh hoặc thay thế miễn phí bất kỳ phụ tùng nào bị hỏng hoặc các hư hỏng của xe trong điều kiện sử dụng và bảo dưỡng thông thường do lỗi của nhà sản xuất theo những hạn định và điều kiện sau:
Thời điểm bắt đầu tính bảo hành: Là ngày xe được giao xe cho chủ xe đầu tiên. Các bộ phận chuyên dùng sẽ do đơn vị nhập khẩu, phân phối là công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh Thành Công - bảo hành 12 tháng hoặc 20.000km tùy điều kiện nào đến trước tại Xưởng dịch vụ - bảo hành của Nhà thầu tại địa chỉ: Lô 17B – TT ô tô Long Biên, số 3-5 đường Nguyễn Văn Linh, phường Gia Thụy, quận Long Biên, Hà Nội. Giới hạn thời gian bảo hành một số chi tiết trong mục “những phần được bảo hành” và các trường hợp không được bảo hành trong mục “những phần không được bảo hành”
Chế độ bảo hành vẫn được tiếp tục áp dụng khi xe được chuyển nhượng cho chủ xe khác. Trách nhiệm bảo hành của công ty chỉ giới hạn trong những điều khoản bảo hành và không bắt buộc áp dụng cho những hư hỏng hoặc thiệt hại khác không được nêu ra trong cuốn sổ bảo hành.
CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG THỜI GIAN SỬA CHỮA BẢO HÀNH
Chủ xe phải chịu các chi phí phát sinh do bảo hành như: Chi phí kéo xe, chi phí khách sạn, chi phí đưa xe vào xưởng, chi phí thuê xe, chi phí thiệt hại kinh tế do không có xe sử dụng và các chi phí phát sinh khác có liên quan đến bảo hành không nêu ra trên đây.
Thiệt hại do tai nạn giao thong không thuộc phạm vi bảo hành của công ty.
HỎNG HÓC NGOÀI TẦM KIỂM SOÁT CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Những hao mòn theo thời gian như: phai màu tự nhiên của các bề mặt sơn, mạ bọc, đệm,...
Những hiện tượng thẩm mỹ không ảnh hưởng tới chất lượng và hoạt động của xe như: tiếng ồn, những rung động nhỏ, vết dầu loang,...
Hao mòn của phụ tùng trong khi sử dụng: những hao mòn tự nhiên của phụ tùng và các chi tiết đã qua sử dụng.
Những thiệt hại do thiên tai, cháy, đâm xe, mất trộm.
Những hư hỏng do muội, khói, hóa chất, nước bẩn, hơi nước mặn, muối loang và các nguyên nhân tự nhiên khác.
Danh mục bảo hành chi tiết
DANH MỤC BẢO HÀNH: XÉT THEO ĐIỀU KIỆN NÀO ĐẾN TRƯỚC | ||||
TT | HẠNG MỤC | KM | THÁNG | KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG ! |
A | ĐỘNG CƠ |
• Lọc gió luôn được làm sạch, thay dầu, thay lọc dầu động cơ, lọc diezel máy định kỳ theo qui trình BDI và BDII (Bảo dưỡng). |
||
1 | Bạc biên + bạc banie | 20.000 | 12 | |
2 | Trục cơ | 20.000 | 12 | |
3 | Trục cam + bạc cam | 20.000 | 12 | |
4 | Lốc máy + thân + mặt máy | 20.000 | 12 | |
5 | Dàn cò + con độn xu páp | 20.000 | 12 | |
6 | Xéc măng + xi lanh + piston | 10.000 | 6 | |
7 | Tubor | 20.000 | 12 | |
8 | Bơm cao áp(diêzel) | 20.000 | 12 | |
9 | Kim phun nhiên liệu | 20.000 | 12 | |
10 | Tuy ô bơm/kim(diezel) | 20.000 | 12 | |
11 | Két nước và két gió tubor | 20.000 | 12 | |
12 | Li tâm | 20.000 | 12 | |
13 | Bơm tay | 20.000 | 12 | |
14 | Bơm nước | 20.000 | 12 | |
15 | Bơm lái | 20.000 | 12 | |
16 | Bơm hơi | 20.000 | 12 | |
17 | Bơm áp suất dầu máy | 20.000 | 12 | |
18 | Chân máy | 10.000 | 6 | |
19 | Máy đề | 3.000 | 3 | |
20 | Máy phát | 3.000 | 3 | |
21 | Lốc điều hòa | 3.000 | 3 | Bảo hành dung dịch hóa lỏng (gãỹTĩani duy nhất khi bàn giao |
22 | Cánh quạt gió | 3.000 | 3 | |
23 | Dãy đai chy'ên(dây cu roa) | 3.000 | 3 | |
24 | Ống cút nước + khí nạp( cao su) | 3.000 | 3 | |
25 | Đường ống nhiên liệu(diezel) | 3.000 | 3 | |
26 | Lọc nhiên liệu(diêzel) | 3.000 | 3 | Vật tư tiêu hao (Thay) |
27 | Lọc dầu máy | 3.000 | 3 | Vật tư tiêu hao (Thay) |
28 | Lọc gió khí nạp | 3.000 | 3 | Vật tư tiêu hao (Thay) |
B | LY HỢP (CÔN) | |||
1 | Bàn ép + bánh đà | 10.000 | 6 | |
2 | Lá côn | 0 | 0 | Không bảo hành trong trương hợp lái xe vận hành bị cháy đi số không phù hợp với tốc độ (do đỡ côn nhiều) v.v... |
3 | Tổng côn trên+ dưới | 0 | 3 | Không bảo hành khi đổ dầu sai tiêu chuẩn. Và gioăng phớt cao su bi mòn |
4 | Bi T, càng dẫn động bi T | 0 | 3 | |
C | HỘP SỐ, HỆ THÔNG CHUYẾN ĐỘNG | Dùng dẩu đúng tiêu chuẩn cho hệ thống chuyển động. Luôn đủ số lượng dầu cần thiết | ||
1 | Tất cả bánh răng số + bộ đầu tốc + khớp vành đồng cài số | 20.000 | 12 | Với điều kiện không bị vỡ do xe dãy lầy, quá tải trọng. Đề3 lên dốc bị mất đà |
2 | TPTO ( hộp trích lực) + các loại bơm chuyên dùng (bơm nước + bơm xăng dầu, bơm thủy lực, bơm chân không..vv...) | 10.000 | 3 | Không được để PTO quay với tốc độ >1000 vòng/phút khi xe đang di chuyển. Với xe hút lai thêm bơm thủy lực tốc độ hoạt động không quá 800 vòng/phút. Hoạt động PTO không quá 3 giờ liên tục I |
3 | Cẩu + hộp vi sai bót cẩu phụ (con lợn) | 20.000 | 6 | Luôn đủ lượng dầu cẩn thiết, bổ xung ngay nếu thây tiêu hao. BDII (căn chỉnh) đảm bảo độ dơ nhất định |
4 | Hệ thống các đăng bi chữthập | 12.000 | 3 | Luôn được bơm mỡ 1tuần/lẩn.Đối với xe quét hút đường và những xe hoạt động với tầng cao 2ngày/lần. |
5 | Vỏ hộp số, vỏ cầu chuyển động..vv... | 20.000 | 12 | Về kết câu khung vỏ hộp số, vỏ cầu, vỏ bót cầu phụ(con lợn) |
6 | Tất cả các loại phớt cao su hộp số hộp cẩu, vi saL.vv... | 3.000 | 3 | |
D | HẠNG MỤC D HỆ THỐNG GẦM, CHUYÊN DÙNG | Về kết cấu chassi khung gầm Chuyên Dùng Thành Công luôn đảm bảo 20.000km | ||
1 | Moay ơ | 3.000 | 3 | |
2 | Bi moay ơ +xương má phanh | 7.000 | 6 | Tuân thủ quy trình BDI, BDII__1 |
3 | Phớt moay ơ + cúp ben | 3.000 | 3 | Tuân thủ quy trình BDI, BDII |
4 | Tickê + larăng | Quá tải trọng | ||
5 | Nhíp | Tuân thủ qui trình BDI, BDII 1 | ||
6 | Lốp | Quá tải trọng, chèn gạch đá, dãy lầy 1 | ||
7 | Trụccân bằng(balance) + bạc + ắc nhíp, Trục đứng (ắc phi nhê) | 20.000 | 6 | Bơm mỡ 1 lần/tuần |
8 | Ru tuyn ba ngang + ba dọc, tay ° dẫn động phanh, vitme chỉnh phanh | 7.000 | 3 | Bơm mỡ 1 lẩn/tuẩn |
9 | Bót lái 1 | 10.000 | 3 | Tuân thủ qui trình BDI, BDII |
10 | Bầu LOCKE phanh | 3.000 | 3 | |
11 | Đường ống dẫn áp suất ( hơi, dầu thủy lực, dẩu máy, dầu côn..vv...) | 3 | ||
12 | Tổng phanh + cóc đạp phanh | 7.000 | 3 | Không bảo hành trong trường hợp không xả nước trong bình chứa khí |
13 | Đối với tất cả đường ống chuyên dùng kết cấu cứng (thép, inox, vv...) | 12.000 | 6 | Không áp dụng khi vận chuyển hàng hóa, không đúng với thiết kế của xe. Những hóa chất dẫn dến ăn mòn đường ống...móp, méo, cong, vênh..vv... do va quệt... I |
14 | Đẩu súng, bép phun nước, tất cả đường ống công nghệ, van khóa. 1 vv... | 10.000 | 3 | |
15 | Dầm ngang cầu trước( Dí trước) | 12.000 | 6 | |
16 | 1 Láp, trục láp dọc | 10.000 | 3 | |
17 | Các đăng, trục các đăng bi chữ thập | 10.000 | 3 | Kiểm tra thường xuyên bơm mỡ I |
18 | Các loại giăng phớt ( cổ lẩu, van, khớp IỐĨ..VV..) | 10.000 | 3 | Thường xuyên kiểm tra xiết chặt bulon |
19 | Tay giằng cẩu, quả cao su giằng cẩu | 12.000 | 6 | |
E | XI TÉC, BỒN CHỨA, THÙNG BEN, THÙNG CHUYÊN DÙNG... | 20.000 | 12 | Không quá khổ, quá tải, không chuyên chở hàng hóa không đúng với thiết kế của xe, với xe chuyên dùng không bảo hành trong trường hợp vận hành sai không đúng qui trình... không bảo hành trong trường hợp tai nạn, lớp sơn phủ phai màu do thời gian và nhiệt độ ...vv.. |
F | l HẠNG MỤC HỆ THỐNG ĐIỆN, CABIN. | KM | THÁNG | KHUYỂN cào sư DỤNG______ |
1 | Bình điện (ắc qui) | Trong quá trình sử dụng không được đấu nối sai tiêu chuẩn của nhà sản xuất dưới mọi hình thức, câu móc điện đấu nổ cho xe khác gây hư hại đẩu cực dẫn điện. Phải thường xuyên kiểm tra bổ xung axit, vệ sinh đầu cực (+) và (-) bình. Tuân thủ quy trình BDI và BDII (súc xạc và nạp thêm điện năng nếu cần thiết) | ||
2 | Tất cả núm cảm biến điện, giắc nối hơi áp suất khí nén, cầu chì, rơ le..vv... | 6.000 | 3 | |
3 | Tay điều khiển đèn, gạt mưa, còi tay chuyên dùng...vv... | 12.000 | 3 | Không bảo hành gãy do va quệt và bất cẩn |
4 | Hệ thống đài loa âm thanh | 12.000 | 3 | |
5 | Ghế lái/phụ + giường | 12.000 | 6 | Không bảo hành do phai màu hay sờn rách lớp da bọc đệm |
6 | Kính chắn gió + gương chiếu hậu | Quý khách kiểm tra kỹ trước khi giao nhận | ||
7 | Cánh cửa + logo.. | Không bảo hành khi va quệt | ||
8 | Ca bin | 20.000 | 12 | Không bảo lớp sơn phủ phai màu tự nhiên và biến đổi nhiệt độ, xe hoạt động tầng suất cao và môi trường khói bụi. |
9 | Giảm sóc ca bi, giảm sóc nhíp, khóa ca bin, kích ca bin | 10.000 | 3 | Trước khi kích ca bin phải chú ý mở khóa, chúng tôi không chịu trách nhiệm khi ca bin hay kích bị vặn vẹo và gãy chốt khi quên không mở khóa |
Liên hệ bảo hành
Mọi thông tin cần tư vấn về vấn đề bảo hành, bảo dưỡng xe quý Khách vui lòng liên hệ:
Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh Thành Công
Hotline: 0985 534 136
Địa chỉ: Số 10/64 đường Ngô Xuân Quảng, TT. Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội