BẢNG GIÁ XE TẢI VAN 2 CHỖ, 5 CHỖ MỚI NHẤT
Nội dung bài viết
- Bảng giá xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Phổ biến
- CÁC DÒNG XE TẢI VAN 5 CHỖ - 2 CHỖ ĐƯỢC PHÉP LƯU THÔNG TRONG THÀNH PHỐ 24H
- 1. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Tera V
- 2. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Tera V6 - Động cơ Nhật Bản 1.5L
- 3. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Tera V8 - Thùng siêu dài, tiết kiệm nhiên liệu
- 4. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ SRM X30i - Động cơ Italy 1.5L
- 5. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ SRM 868 - Động cơ Italy 1.6L
- 6. Xe tải van 6 chỗ, 3 chỗ Gaz/ Gaz Sobol - Động cơ Cummins 2.7L
- 7. Xe van 5 chỗ, 2 chỗ DFSK C35 - Động cơ DF15-06
- 8. Xe van 5 chỗ, 2 chỗ Kenbo - Động cơ xăng 1.4L
- 9. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Thaco Frontier TF450/ TF480
- Bảng chi phí lăn bánh chi tiết cho các dòng xe tải van 5 chỗ và 2 chỗ
- Các ưu đãi khi mua xe tải van 5 chỗ
- GIẢI ĐÁP THẮC MẮC KHI MUA XE TẢI VAN 5 CHỖ, 2 CHỖ
Bảng giá xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Phổ biến
Mẫu xe | Giá bán (VNĐ) |
---|---|
Xe tải van Tera V6 | 321.500.000 |
Xe tải van Tera V8 | 344.000.000 |
Xe tải van SRM X30i | 275.000.000 |
Xe tải van SRM 868 | 330.000.000 |
Xe tải van Tera V | 344.500.000 |
Xe Van Gaz | 665.000.000 |
Xe Van Gaz Sobol | 560.000.000 |
Xe tải van DFSK K05S | 195.000.000 |
Xe tải van DFSK C35 | 334.000.000 |
Xe tải van Kenbo | 230.300.000 |
Xe tải Thaco TF450 | 309.000.000 |
Xe tải Thaco TF480 | 335.000.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh. Để nhận báo giá chi tiết cũng như thông tin khuyến mãi mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số 【ZALO】0936165339 để được tư vấn cụ thể.
CÁC DÒNG XE TẢI VAN 5 CHỖ - 2 CHỖ ĐƯỢC PHÉP LƯU THÔNG TRONG THÀNH PHỐ 24H
1. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Tera V
Dòng xe tải van Tera V do Daehan Motor sản xuất với tải trọng 945kg đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của đông đảo khách hàng nhờ các ưu điểm vượt trội như động cơ Mitsubishi bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thùng xe rộng rãi với dung tích 2.7 khối, chiều dài thùng đạt 2m5. Thiết kế cửa mở 2 cánh giúp việc bốc xếp hàng hóa bằng xe nâng trở nên thuận tiện hơn.
Nội thất nổi bật:
Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi.
Vô lăng bọc da êm ái, trợ lực giúp đánh lái chính xác.
Máy lạnh công suất lớn làm mát nhanh.
Kính chỉnh điện, chìa khóa điều khiển từ xa, cổng USB, radio,...
2. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Tera V6 - Động cơ Nhật Bản 1.5L
Dòng Tera V6 có tải trọng 945kg, thùng hàng dài 2m6, sử dụng động cơ Nhật Bản 1.5L công nghệ GDI-DVVT giúp tiết kiệm đến 15% nhiên liệu so với các dòng xe cùng phân khúc.
Ưu điểm nổi bật:
Thiết kế nội ngoại thất cao cấp như xe du lịch: màn hình 9 inch, tay lái trợ lực, kính điện.
An toàn với hệ thống phanh ABS và cảm biến lùi.
Khung gầm sơn tiêu chuẩn Mitsubishi Việt Nam.
Chi phí vận hành thấp, độ bền cao.
Thùng xe rộng 2m6, thể tích 5.5 khối, lốp R14 chịu tải tốt.
3. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Tera V8 - Thùng siêu dài, tiết kiệm nhiên liệu
Xe tải van Tera V8 với tải trọng 945kg được trang bị động cơ 1.6L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thùng hàng dài 2m8 phù hợp vận chuyển hàng gia dụng, điện tử, dịch vụ giao hàng nội thành.
Ưu điểm nổi bật:
Động cơ 1.6L Nhật Bản, phun xăng điện tử EFI, công nghệ DVVT.
Khung xe Unibody chắc chắn, chịu tải tốt.
Khoang chứa hàng 5.8 khối, kích thước 2,800 x 1,550 x 1,330 mm.
Tiết kiệm nhiên liệu, phụ tùng dễ thay thế.
Hỗ trợ vay ngân hàng 70-85% giá trị xe.
Màu sắc đa dạng: trắng, đen, đỏ, cam, vàng, bạc, xanh.
4. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ SRM X30i - Động cơ Italy 1.5L
Dòng SRM X30i là phiên bản cải tiến từ Dongben X30, mang phong cách thiết kế sang trọng với lưới tản nhiệt mạ crom bóng loáng. Động cơ Italy 1.5L, công suất 80kW giúp xe vận hành êm ái.
Hai phiên bản:
SRM X30i 2 chỗ: tải trọng 945kg, thể tích thùng 4.2 khối.
SRM X30i 5 chỗ: tải trọng 745kg, thể tích thùng 2.7 khối.
5. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ SRM 868 - Động cơ Italy 1.6L
Dòng xe SRM 868 có hai phiên bản:
SRM 868 2 chỗ: tải trọng 868kg, thùng dài 2m5, thể tích thùng 4.6 khối.
SRM 868 5 chỗ: tải trọng 760kg, thùng dài 1m5, thể tích thùng 2.7 khối.
6. Xe tải van 6 chỗ, 3 chỗ Gaz/ Gaz Sobol - Động cơ Cummins 2.7L
Dòng xe Gaz có nguồn gốc từ châu Âu, thiết kế hiện đại, động cơ 2.7L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Thùng xe rộng 10 khối, tải trọng 945kg, phù hợp vận chuyển hàng hóa vào thành phố 24h.
7. Xe van 5 chỗ, 2 chỗ DFSK C35 - Động cơ DF15-06
DFSK C35 sử dụng động cơ DK15-06 1.5L, công suất 74kW. Hai phiên bản:
DFSK C35 2 chỗ: tải trọng 945kg, thùng dài 2m57.
DFSK C35 5 chỗ: thùng dài 1m64.
8. Xe van 5 chỗ, 2 chỗ Kenbo - Động cơ xăng 1.4L
Kenbo 5 chỗ sở hữu thiết kế đẹp mắt, động cơ xăng 1.4L công suất 69kW, nội thất đầy đủ tiện ích như máy lạnh, trợ lực tay lái, khoang chứa rộng.
9. Xe tải van 5 chỗ, 2 chỗ Thaco Frontier TF450/ TF480
Dòng xe Thaco Frontier có nhiều phiên bản:
Thaco Frontier TF450V 5 chỗ: tải trọng 750kg, thể tích 3m3.
Thaco Frontier TF480V 2 chỗ: tải trọng 945kg, thể tích 5.45m3.
Thaco Frontier TF480V 5 chỗ: tải trọng 750kg, thể tích 3.55m3.
Trên đây là những dòng xe tải van đáng cân nhắc. Để nhận báo giá và ưu đãi mới nhất, hãy liên hệ Xe tải chuyên dùng ngay hôm nay!
Bảng giá chi phí trả góp van 5 chỗ và 2 chỗ phổ biến tại Việt Nam
Dòng Xe Van 5 Chỗ | Giá Niêm Yết (triệu đồng) | Tiền Trả Trước (20%) | Tiền Vay (80%) | Tiền Tháng Đầu Phải Trả | Tổng Lãi Mua Xe Phải Trả | Tổng Tiền Mua Xe Trả Góp |
---|---|---|---|---|---|---|
Kenbo 650kg | 272 | 54.400.000 đ | 217.600.000 đ | 4.731.151 đ | 66.269.075 đ | 283.869.075 đ |
DFSK C35 945kg | 355 | 71.000.000 đ | 284.000.000 đ | 6.174.848 đ | 86.490.889 đ | 370.490.889 đ |
DFSK K05 700kg | 233 | 46.600.000 đ | 186.400.000 đ | 4.054.962 đ | 56.797.714 đ | 243.297.714 đ |
SRM 868 760kg | 360 | 72.000.000 đ | 288.000.000 đ | 7.440.000 đ | 80.520.000 đ | 368.520.000 đ |
SRM X30 650kg | 297 | 59.400.000 đ | 237.600.000 đ | 6.135.417 đ | 66.401.041 đ | 303.901.041 đ |
Thaco TF450 750kg | 359 | 71.800.000 đ | 287.200.000 đ | 7.419.333 đ | 80.296.333 đ | 367.496.333 đ |
Thaco TF480 750kg | 389 | 77.800.000 đ | 311.200.000 đ | 8.034.167 đ | 86.950.416 đ | 397.950.416 đ |
Tera V6 760kg | 371.5 | 74.300.000 đ | 297.200.000 đ | 7.668.000 đ | 83.000.000 đ | 380.200.000 đ |
Bảng chi phí lăn bánh chi tiết cho các dòng xe tải van 5 chỗ và 2 chỗ
Dòng Xe Van 5 Chỗ | Giá Niêm Yết (triệu đồng) | Thuế Trước Bạ (6%) | Phí Đăng Ký Biển Số | Phí Đăng Kiểm | Phí Đường Bộ | Bảo Hiểm TNDS | Tổng Chi Phí Lăn Bánh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kenbo 650kg | 272 | 16.320.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 293.876.000 đ |
DFSK C35 945kg | 355 | 21.300.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 381.856.000 đ |
DFSK K05 700kg | 233 | 13.980.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 252.536.000 đ |
SRM 868 760kg | 360 | 21.600.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 387.156.000 đ |
SRM X30 650kg | 297 | 17.820.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 320.376.000 đ |
Thaco TF450 750kg | 359 | 21.540.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 385.096.000 đ |
Thaco TF480 750kg | 389 | 23.340.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 417.896.000 đ |
Tera V6 760kg | 371.5 | 22.290.000 đ | 2.000.000 đ | 340.000 đ | 2.160.000 đ | 1.056.000 đ | 399.346.000 đ |
1. Thuế trước bạ
- Mức thuế: Thông thường, thuế trước bạ cho xe tải van được tính là 6% giá trị xe chưa lăn bánh.
- Cách tính: Thuế trước bạ = 6% x Giá trị xe chưa lăn bánh.
- Ví dụ: Nếu giá trị xe là 300.000.000 đ, thì thuế trước bạ là 18.000.000 đ.
2. Phí đăng ký biển số
- Mức phí: Phí này thay đổi theo từng địa phương.
- Tại Hà Nội và TP.HCM: Khoảng 2.000.000 đ.
Tại các tỉnh khác: 500.000 đ - 1.000.000 đ.
3. Phí đăng kiểm
- Mức phí: Khoảng 340.000 đ cho xe tải van.
4. Phí đường bộ
- Mức phí: Phí đường bộ cho xe tải van 5 chỗ khoảng 2.160.000 đ/năm.
5. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Mức phí: Khoảng 1.056.000 đ đối với xe tải van 5 chỗ, chở người và chở hàng.
6. Phí phù hiệu và định vị
- Mức phí: Phù hiệu và định vị 1 năm thường dao động khoảng 1.500.000 đ - 2.000.000 đ.
7. Các khoản phụ khác
- Phí dịch vụ: Chi phí cho nhân viên dịch vụ, phí vận chuyển xe (nếu có) sẽ tùy thuộc vào từng đại lý và thỏa thuận.
- Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): Mức bảo hiểm vật chất thường là 1,5% - 2% giá trị xe, tùy thuộc vào gói bảo hiểm bạn lựa chọn.
Ví dụ chi tiết cho một xe 5 chỗ van Kenbo tải trọng 650kg, giá niêm yết 272.000.000 đ:
- Thuế trước bạ: 16.320.000 đ
- Phí đăng ký biển số (TP.HCM): 2.000.000 đ
- Phí đăng kiểm: 340.000 đ
- Phí đường bộ: 2.160.000 đ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.056.000 đ
- Phù hiệu và định vị: 1.500.000 đ
Tổng chi phí lăn bánh: 272.000.000 đ + 16.320.000 đ + 2.000.000 đ + 340.000 đ + 2.160.000 đ + 1.056.000 đ + 1.500.000 đ = 295.376.000 đ
Các ưu đãi khi mua xe tải van 5 chỗ
Các ưu đãi khi mua xe tải van 5 chỗ thường phụ thuộc vào đại lý và thời điểm mua hàng. Dưới đây là một số ưu đãi phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
Hỗ trợ trả góp:
- Vay lên đến 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi từ 1%/tháng.
- Thời gian trả góp có thể lên đến 5 năm, giúp giảm áp lực tài chính.
Ưu đãi giảm giá:
- Một số đại lý có thể áp dụng giảm giá trực tiếp vào giá xe hoặc miễn phí dịch vụ đi kèm như đăng kiểm, đăng ký.
Tặng phụ kiện:
- Tặng bảo hiểm trách nhiệm dân sự trong năm đầu, tặng phù hiệu và định vị GPS miễn phí.
- Nhiều đại lý cũng tặng thêm phụ kiện xe như lót sàn, dán kính, camera hành trình,…
Miễn phí bảo dưỡng:
- Nhiều đại lý tặng gói bảo dưỡng miễn phí trong 6 tháng hoặc 1 năm đầu sau khi mua xe.
Ưu đãi đặc biệt trong dịp lễ:
- Trong các dịp lễ, Tết hoặc ngày khai trương, một số đại lý có thể tặng thêm ưu đãi tiền mặt hoặc khuyến mãi đặc biệt.
Bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý để được tư vấn chi tiết về các chương trình ưu đãi hiện hành và cách thức áp dụng.
Tham khảo các dòng xe tải Van tại đây
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC KHI MUA XE TẢI VAN 5 CHỖ, 2 CHỖ
1. Xe tải van 2 chỗ, 5 chỗ có được chạy vào thành phố 24/24 không?
Trả lời: Có. Xe tải van 2 chỗ và 5 chỗ thuộc nhóm xe con (xe dưới 9 chỗ), được phép lưu thông vào nội thành 24/24 mà không bị cấm tải như các dòng xe tải thùng. Đây là một trong những lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp lựa chọn xe van để vận chuyển hàng hóa trong khu vực đô thị.
2. Xe tải van có các loại tải trọng nào?
Trả lời: Hiện tại, xe tải van 5 chỗ và 2 chỗ có nhiều tải trọng khác nhau, phổ biến từ 750kg - 945kg. Một số dòng xe có thể chở đến hơn 1 tấn hàng tùy theo cấu hình và quy định đăng kiểm.
3. Xe van 5 chỗ và 2 chỗ có khác nhau không?
Trả lời: Có sự khác biệt:
- Xe tải van 5 chỗ: Gồm 5 ghế ngồi, phù hợp cho việc chở người và kết hợp chở hàng, nhưng tải trọng chở hàng thường thấp hơn.
- Xe tải van 2 chỗ: Chỉ có 2 ghế ngồi phía trước, phần còn lại dùng để chở hàng, giúp tối ưu không gian thùng xe và tải trọng.
4. Nên mua xe van 2 chỗ hay 5 chỗ?
Trả lời: Tùy vào nhu cầu sử dụng:
- Nếu bạn cần chở hàng nhiều và tối ưu tải trọng, xe van 2 chỗ sẽ là lựa chọn hợp lý.
- Nếu bạn vừa cần chở hàng, vừa có nhu cầu di chuyển cá nhân hoặc chở thêm người, xe van 5 chỗ là phương án phù hợp.
5. Xe tải van tiêu hao nhiên liệu có nhiều không?
Trả lời: Xe tải van có mức tiêu hao nhiên liệu khá tiết kiệm, trung bình khoảng 7 - 10L/100km tùy theo động cơ, tải trọng và điều kiện vận hành. Các dòng xe sử dụng động cơ Nhật Bản hoặc Italy thường có công nghệ phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
6. Có thể mua xe tải van trả góp không?
Trả lời: Hoàn toàn có thể. Hầu hết các dòng xe tải van đều hỗ trợ mua trả góp với mức vay từ 70 - 85% giá trị xe, thời gian vay linh hoạt từ 3 - 7 năm.
7. Mua xe tải van cần giấy tờ gì?
Trả lời: Để mua xe tải van, khách hàng cần chuẩn bị:
- Cá nhân: CMND/CCCD, sổ hộ khẩu, giấy phép lái xe.
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh, CMND/CCCD của giám đốc, mã số thuế công ty.
8. Khi mua xe có được bảo hành không?
Trả lời: Có. Hầu hết các hãng xe tải van đều có chính sách bảo hành từ 2 - 5 năm hoặc 100.000 - 150.000 km tùy theo dòng xe.
9. Mua xe tải van ở đâu uy tín?
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH THÀNH CÔNG
Mã doanh nghiệp: 0109387517
Trụ sở: Số 10/64 đường Ngô Xuân Quảng, TT. Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0985 821 565
Email: xetaichuyendung.com.vn@gmail.com
Website: xetaichuyendung.com.vn
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm