Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 4,4 tấn
4.7 5 (1 đánh giá)Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Kinh Doanh Thành Công xin giới thiệu xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L (tải trọng 4.4 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị động cơ động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành. Với chiều dài thùng lên đến 6.2m, Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L phù hợp đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa có kích thước chiều dài lớn, hàng tiêu dùng cồng kềnh, vận chuyển xe… ở các khu vực ngoại thành.
NGOẠI THẤT XE FUSO TF8.5L
Mitsubishi fuso TF8.5L sử dụng màu sơn Metalit có độ bền và thẩm mỹ cao. Quy trình sơn nhúng tỉnh điện Sơn Metalit qua nhiều công đoạn và dây chuyền hiện đại và chi phí đầu tư dây chuyền lớn nên Sơn Metalit chỉ được sử dụng trên các dòng xe tải cao cấp và xe du lịch. Ưu điểm của sơn Metalit so với sơn Etalit là có độ bền cao, độ bóng cao, ít bám bẩn dễ vệ sinh.
Vật liệu cabin sử dụng vật liệu cao cấp theo tiêu chuẩn của Nhật. Vật liệu được mạ kẽm và chống ăn mòn cao. Với 57% linh kiện được mạ kẽm, vì vậy đảm bảo được khả năng chống ghỉ sét và ăn mòn.
Cabin
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 4,4 tấn được nhúng tĩnh điện, sơn màu Metalic cao cấp, bền màu theo thời gian.
logo FUSO và 3 viên kim cương mạ crom sáng bóng
Đèn pha
Đèn trước Halogen lớn tích hợp đèn báo rẽ có độ chiếu sáng cao.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu bản to kết hợp gương cầu lồi giúp tài xế quan sát dễ dàng trước và sau xe, hạn chế điểm mù tối đa, tăng khả năng an toàn khi lưu thông.
Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt dạng tổ ong kết hợp với các hốc gió ở cản trước giúp làm mát động cơ xe hiệu quả, tăng khả năng vận hành cho xe.
Mặt galang
Kính chắn gió xe TF8.5 rộng tăng tầm quan sát, đảm bảo an toàn khi điều khiển xe trên đường.
Nội thất Fuso Canter TF8.5 tải trọng 4.4tấn
abin
Cabin xe Canter TF8.5 thiết kế khoa học. Ghế bọc nỉ cao cấp, trần xe bằng vật liệu cách nhiệt giảm nhiệt độ cabin.
Vô lăng
Vô lăng gật gù, thiết kế điều khiển xe dễ dàng, taplo hiện đa thông tin để theo dõi tình trạng hoạt động của xe
Trung tâm điều khiển
Trang bị đầy đủ tiện nghi trên xe, máy lạnh cabin, thiết bị radio giải trí, giắc cắm usb để nghe những bản nhạc theo sở thích.
Dàn đồng hồ taplo và hộp điều khiển sang trọng và thiết kế rất vừa tầm tay để điều khiển.
Ghế lái
Ghế bọc ni cao cấp, êm ái có thể tự động điều chỉnh sao cho phù hợp tối đa với người lái và người ngồi trên xe.
Hệ thống làm mát
Máy lạnh được trang bị theo xe giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái nhất.
Cần số
Cần số được đặt trên taplo giúp tài xế lên xuống 2 bên cửa khi vào chỗ chật hẹp.
Động cơ
Động cơ MISTSUBISHI 2.998 cc công suất thiết kế lên đến 150 Ps/3.500 rpm với momet đạt 370N.m/1.300 rpm. Động cơ công nghệ mới với momen xoắn cao giúp động cơ khỏe hơn và khả năng chiệu so với các mẫu xe cùng phân khúc.
Khung gầm và cầu sau
Khung xe được làm bằng thép chịu lực nguyên khối và được gia cố với nhau bằng đinh tán cỡ lớn giúp tăng độ rắn chắc và khả năng chịu lực chống rung gầm.
-Gầm cầu sau xe cực kỳ chắc chắn, hệ thống treo trước bằng lá nhíp hợp kim bán nguyệt kết hợp thanh cân bằng giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.
Hệ thống phanh
Trang bị hệ thống phanh chống trược ABS và hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp nâng cao độ an toàn cho xe khi vận hành.
Thùng nhiên liệu
Bình dầu, bình hơi hợp kim nhôm.
Ống xả
Ống xả lớn, đảm bảo cho việc thoát khí cho động cơ.
Các phiên bản của Xe tải Fuso Canter TF8.5 tải trọng 4.4 tấn
Thùng bạt:
giá xe 785.000.000 vnđ
Tổng trọng tải (kg) 8.490
Kích thước xe : 7.770 x 2.135 x 2.235 mm ( Dx R x C)
Kích Thước Lòng Thùng: 6.200 x 2.020 x 2.040 mm (D x R x C)
Thúng kín:
giá xe 790.000.000 vnđ
Tổng trọng tải (kg) 8.490
Kích thước xe : 7.770 x 2.135 x 2.235 mm ( Dx R x C)
Kích Thước Lòng Thùng: 6.200 x 2.020 x 2.040 mm (D x R x C)
Thùng lửng:
giá xe 780.000.000vnđ
Tổng trọng tải (kg) 8.490
Kích thước xe : 7.770 x 2.135 x 2.235 mm ( Dx R x C)
Kích Thước Lòng Thùng: 6.200 x 2.020 x 580 mm (D x R x C)
Thùng đông lạnh:
giá xe 795.000.000 vnđ
Tổng trọng tải (kg) 8.490
Kích thước xe : 7.770 x 2.135 x 2.235 mm ( Dx R x C)
Kích Thước Lòng Thùng: 6.200 x 2.020 x 2.040 mm (D x R x C)
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5
THÔNG SỐ CHUNG
- Khối lượng bản thân xe: 2.430 kg
- Kích thước tổng thể của xe: 7.770 x 2.135 x 2.235 mm ( Dx R x C)
- Số người cho phép tham gia giao thông kể cả lái xe: 03 người
- Kích thước lòng thùng lửng: 6.200 x 2.020 x 580 mm (D x R x C)
Khối lượng chở hàng theo thiết kế: 4.850 tấn
- Kích thước thùng mui bạt: 6.200 x 2.020 x 2.040 mm (D x R x C)
Khối lượng chở hàng theo thiết kế: 4.4 tấn
- Kích thước thùng kín cửa hông: 6.200 x 2.020 x 2.040 mm (D x R x C)
Khối lượng chở hàng theo thiết kế: 4.7 tấn
- Tổng tải trọng của xe: 8.490 kg
- Kiểu động cơ: 4P10-KAT4. Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
- Thể tích làm việc: 2.998 cm3
- Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 130Kw/3.500 vòng/phút
- Hộp số: Mitsubishi MO38S5 (05 số tiến, 01 số lùi)
- Bình nhiên liệu: 100 lít Dầu Diesel
- Cỡ lốp (trước/sau): 7.50 -16 (bố kẽm)
- Vết xe bánh trước/sau: 1.665/1.560
- Hệ thống lái: Trục vít - ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Tang trống (có ABS, EBD)
- Trang thiết bị tiêu chuẩn: Điều hòa cabin (2 chiều), Kính cửa chỉnh điện, Radio FM/CD/USB/AUX
Bảng giá lăn bánh Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5
GIÁ LĂN BÁNH | |||||
Bảng tính giá lăn bánh khi mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 785,000,000 ₫ | 790,000,000 ₫ | 780,000,000 ₫ | 795,000,000 ₫ |
2 | Thuế trước bạ 1% | 7,850,000 ₫ | 7,900,000 ₫ | 7,800,000 ₫ | 7,950,000 ₫ |
3 | Biển số | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 330,000 ₫ | 330,000 ₫ | 330,000 ₫ | 330,000 ₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 ₫ | 2,160,000 ₫ | 2,160,000 ₫ | 2,160,000 ₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 938,000 ₫ | 938,000 ₫ | 938,000 ₫ | 938,000 ₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ |
8 | Chi phí khác | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ |
9 | Tổng chi phí lưu hành xe | 16,428,000 ₫ | 16,478,000 ₫ | 16,378,000 ₫ | 16,528,000 ₫ |
Tổng giá lăn bánh Hyundai N250 | 801,428,000 ₫ | 806,478,000 ₫ | 796,378,000 ₫ | 811,528,000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá |
|||||
Bảng giá trả góp Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5
SỐ TIỀN TRẢ TRƯỚC | |||||
Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 trả góp | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 785,000,000 ₫ | 790,000,000 ₫ | 780,000,000 ₫ | 795,000,000 ₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 588,750,000 ₫ | 592,500,000 ₫ | 585,000,000 ₫ | 596,250,000 ₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 16,428,000 ₫ | 16,478,000 ₫ | 16,378,000 ₫ | 16,528,000 ₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
10,990,000 ₫ | 11,060,000 ₫ | 10,920,000 ₫ | 11,130,000 ₫ |
Tổng số tiền cần trả thẳng | 801,428,000 ₫ | 806,478,000 ₫ | 796,378,000 ₫ | 811,528,000 ₫ | |
Số tiền trả trước khi mua trả góp | 223,668,000 ₫ | 225,038,000 ₫ | 222,298,000 ₫ | 226,408,000 ₫ | |
Mua xe trả góp cần những loại giấy tờ gì: Hồ sơ pháp lý, giấy tờ cần có khi vay mua xe trả góp Bao gồm các giấy tờ cơ bản, thiết yếu trong mọi giao dịch dân sự. Bạn nên chuẩn bị trước những giấy tờ đơn giản này để rút ngắn thời gian làm thủ tục vay vốn của mình. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, thẻ căn cước công dân còn hạn của bạn và vợ/chồng (bản photo) Sổ hộ khẩu hoặc KT3 (sổ tạm trú) – bản photo Đăng ký kết hôn của hai vợ chồng bạn (nếu bạn đã kết hôn) Nếu bạn chưa kết hôn, bạn cần đến UBND xã/phường nơi bạn đăng ký hộ khẩu thường trú để xin “giấy xác nhận độc thân”, khi đi bạn cần mang theo sổ hộ khẩu. (đa số các ngân hàng không yêu cầu giấy tờ này) Mua xe trả góp cần có giấy tờ gì ? +) Khách hàng cá nhân mua trả góp Chứng minh thư (căn cước công dân) Sổ hộ khẩu Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn) +) Khách hàng là doanh nghiệp Giấy phép đăng ký kinh doanh Bảng kê khai tài chính Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0985.821.565 để được tư vấn. |
Địa chỉ mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 tại đâu?
Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Thành Công
Địa chỉ : 481/1 Ngọc Lâm, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội
Website: https://xetaichuyendung.com.vn
0985.821.565
p.kinhdoanh@xetaichuyendung.com.vn
Giá lăn bánh: | - |
Số tiền trả trước khi mua trả góp: | - |
Video xe: | |
Thông số kỹ thuật: |
THÔNG SỐ CHUNG |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm