Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1,9 tấn
4.1 5 (1 đánh giá)- Khách hàng Nguyễn Văn Bình - (0971755xxx) đã mua 1 month trước (13/08/2023)
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Kinh Doanh Thành Công xin giới thiệu xe tải MITSUBISHI FUSO - Thương hiệu xe thương mại cao cấp, chất lượng hàng đầu Nhật Bản. Line-up sản phẩm xe FUSO với đa dạng phân khúc từ tải trung, tải nặng & đầu kéo đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng được Thaco Sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam, với hệ thống phân phối rộng khắp, tiêu chuẩn nhận diện Mitsubishi Fuso toàn cầu. Mitsubishi Fuso Canter – line up sản phẩm xe tải trung cao cấp – đại diện tiêu biểu cho các tiêu chí chất lượng – tin cậy – hiệu quả kinh tế cao từ thương hiệu Mitsubishi Fuso.
Ngoại Thất xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

Xe tải Fuso Canter TF4.9 cabin rộng 1720 mm, kiểu dáng khí động học giảm sức cảng không khí, giảm tiếng ồn đem lại trải nghiệm thoải mái cho người ngồi trong cabin.
Để thuận tiện cho việc sửa chữa, bảo dưỡng. Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.9 tấn thùng dài 4.45 mét được thiết kế góc lật lên đến 60 độ. Đi kèm là khung chassis thiết kế theo công nghệ Super Frame cứng cáp, dày để chịu tải tốt hơn.
Cabin
.jpg)
Toàn bộ cabin xe Canter TF4.9 được nhúng tĩnh điện, sơn màu Metalic cao cấp, bền màu theo thời gian.
logo FUSO và 3 viên kim cương mạ crom sáng bóng
Đèn pha

Đèn trước Halogen lớn tích hợp đèn báo rẽ có độ chiếu sáng cao.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu bản to kết hợp gương cầu lồi giúp tài xế quan sát dễ dàng trước và sau xe, hạn chế điểm mù tối đa, tăng khả năng an toàn khi lưu thông.
Lưới tản nhiệt

Lưới tản nhiệt dạng tổ ong kết hợp với các hốc gió ở cản trước giúp làm mát động cơ xe hiệu quả, tăng khả năng vận hành cho xe.
Mặt galang

Kính chắn gió xe TF4.9 rộng tăng tầm quan sát, đảm bảo an toàn khi điều khiển xe trên đường.
Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
Cabin
Cabin xe Canter TF4.9 thiết kế khoa học. Ghế bọc nỉ cao cấp, trần xe bằng vật liệu cách nhiệt giảm nhiệt độ cabin.
Vô lăng
.jpg)
Vô lăng gật gù, thiết kế điều khiển xe dễ dàng
Trung tâm điều khiển

Trang bị đầy đủ tiện nghi trên xe, máy lạnh cabin, thiết bị radio giải trí, giắc cắm usb để nghe những bản nhạc theo sở thích.
Dàn đồng hồ taplo và hộp điều khiển sang trọng và thiết kế rất vừa tầm tay để điều khiển.
Ghế lái

Đặc biệt ghế hơi có thể tự động điều chỉnh sao cho phù hợp tối đa với người lái và người ngồi trên xe.
Hệ thống làm mát
Máy lạnh được trang bị theo xe giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái nhất.
Cần số
Cần số được đặt trên taplo giúp tài xế lên xuống 2 bên cửa khi vào chỗ chật hẹp.

Động cơ
Với dung tích xylanh 2.998cc, động cơ xe tải Mitsubishi 1.9 tấn 4P10-KAT2 cho công suất cực đại 130 Ps ở vòng tua 3500 vòng/phút sử dụng nhiên liệu diesel phun trực tiếp điều khiển điện tử có turbo tăng áp, lưu hồi khí thải EGR và làm mát khí nạp tối ưu quá trình hoạt động của xe giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

Khung gầm và cầu sau
.jpeg)
Khung xe được làm bằng thép chịu lực nguyên khối và được gia cố với nhau bằng đinh tán cỡ lớn giúp tăng độ rắn chắc và khả năng chịu lực chống rung gầm.
-Gầm cầu sau xe cực kỳ chắc chắn, hệ thống treo trước bằng lá nhíp hợp kim bán nguyệt kết hợp thanh cân bằng giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn.
Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Thùng nhiên liệu
.jpeg)
Bình dầu, bình hơi hợp kim nhôm.
Ống xả
.jpeg)
Ống xả lớn, đảm bảo cho việc thoát khí cho động cơ.
Các phiên bản của Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
Thùng bạt:
.jpg)
giá xe 620.000.000 vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.
Thúng kín:

giá xe 625.000.000vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.
Thùng lửng:

giá xe 615.000.000vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.
Thùng đông lạnh:

giá xe 630.000.000vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
THÔNG SỐ CHUNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Khoảng sáng gầm xe mm 195
Khối lượng bản thân (kg) 2.070
Khối lượng chuyên chở (kg) 1.995
Khối lượng toàn bộ (kg) 4.990
Số người trong cabin (kg) 03
Tên động cơ Mitsubishi 4P10 - KAT2
Kiểu loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xilanh (cc) 2.998
Đường kính x hành trình (mm) 95,8 x 104
Công suất cực đại/ số vòng quay (Ps/rpm) 130/3.500
Momen cực đại/ số vòng quay (Nm/rpm) 300/1.300
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000;ih5=0,723; iR=5,494
Tỷ số truyền lực chính 5,285
Hệ thống lái Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống treo Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe Trước/sau 7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc 44.4 %
Bán kính quay vòng 6.76 m
Tốc độ cực đại 116 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít
Bảng giá lăn bánh Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
GIÁ LĂN BÁNH | |||||
Bảng tính giá lăn bánh khi mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 625,000,000 ₫ | 620,000,000 ₫ | 615,000,000 ₫ | 630,000,000 ₫ |
2 | Thuế trước bạ 1% | 6,250,000 ₫ | 6,200,000 ₫ | 6,150,000 ₫ | 6,300,000 ₫ |
3 | Biển số | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 330,000 ₫ | 330,000 ₫ | 330,000 ₫ | 330,000 ₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 ₫ | 2,160,000 ₫ | 2,160,000 ₫ | 2,160,000 ₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 938,000 ₫ | 938,000 ₫ | 938,000 ₫ | 938,000 ₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ |
8 | Chi phí khác | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ |
9 | Tổng chi phí lưu hành xe | 14,828,000 ₫ | 14,778,000 ₫ | 14,728,000 ₫ | 14,878,000 ₫ |
Tổng giá lăn bánh Hyundai N250 | 639,828,000 ₫ | 634,778,000 ₫ | 629,728,000 ₫ | 644,878,000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá |
|||||
Bảng giá trả góp Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
SỐ TIỀN TRẢ TRƯỚC | |||||
Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 trả góp | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 625,000,000 ₫ | 620,000,000 ₫ | 615,000,000 ₫ | 630,000,000 ₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 468,750,000 ₫ | 465,000,000 ₫ | 461,250,000 ₫ | 472,500,000 ₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 14,828,000 ₫ | 14,778,000 ₫ | 14,728,000 ₫ | 14,878,000 ₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
8,750,000 ₫ | 8,680,000 ₫ | 8,610,000 ₫ | 8,820,000 ₫ |
Tổng số tiền cần trả thẳng | 639,828,000 ₫ | 634,778,000 ₫ | 629,728,000 ₫ | 644,878,000 ₫ | |
Số tiền trả trước khi mua trả góp | 179,828,000 ₫ | 178,458,000 ₫ | 177,088,000 ₫ | 181,198,000 ₫ | |
Mua xe trả góp cần những loại giấy tờ gì: Hồ sơ pháp lý, giấy tờ cần có khi vay mua xe trả góp Bao gồm các giấy tờ cơ bản, thiết yếu trong mọi giao dịch dân sự. Bạn nên chuẩn bị trước những giấy tờ đơn giản này để rút ngắn thời gian làm thủ tục vay vốn của mình. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, thẻ căn cước công dân còn hạn của bạn và vợ/chồng (bản photo) Sổ hộ khẩu hoặc KT3 (sổ tạm trú) – bản photo Đăng ký kết hôn của hai vợ chồng bạn (nếu bạn đã kết hôn) Nếu bạn chưa kết hôn, bạn cần đến UBND xã/phường nơi bạn đăng ký hộ khẩu thường trú để xin “giấy xác nhận độc thân”, khi đi bạn cần mang theo sổ hộ khẩu. (đa số các ngân hàng không yêu cầu giấy tờ này) Mua xe trả góp cần có giấy tờ gì ? +) Khách hàng cá nhân mua trả góp Chứng minh thư (căn cước công dân) Sổ hộ khẩu Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn) +) Khách hàng là doanh nghiệp Giấy phép đăng ký kinh doanh Bảng kê khai tài chính Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0985.821.565 để được tư vấn. |
Địa chỉ mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tại đâu?
Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Thành Công
Địa chỉ : 481/1 Ngọc Lâm, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội
Website: https://xetaichuyendung.com.vn
0985.821.565
p.kinhdoanh@xetaichuyendung.com.vn
Giá lăn bánh: | - |
Số tiền trả trước khi mua trả góp: | - |
Video xe: | |
Thông số kỹ thuật: |
THÔNG SỐ CHUNG |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm