Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1,9 tấn

4.1 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu: Fuso
615.000.000₫
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985 821 565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
  • Khách hàng Nguyễn Văn Bình - (0971755xxx) đã mua 1 month trước (13/08/2023)
  • Khách hàng Hoàng anh sơn - (0944415xxx) đã mua 2 tháng trước (02/08/2023)
  • Khách hàng Đoàn Ngọc Hoàng - (0376530xxx) đã mua 6 tháng trước (16/03/2023)
  • Khách hàng Trịnh Công Đạt - (0969074xxx) đã mua 1 year trước (14/09/2022)
  • Khách hàng Nguyễn hữu toàn - (0963274xxx) đã mua 1 year trước (27/08/2022)
  • Khách hàng Nguyễn công trường - (0987613xxx) đã mua 1 year trước (01/08/2022)
  • Khách hàng Lê văn trung - (0962692xxx) đã mua 1 year trước (14/06/2022)

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Kinh Doanh Thành Công xin giới thiệu xe tải MITSUBISHI FUSO - Thương hiệu xe thương mại cao cấp, chất lượng hàng đầu Nhật Bản. Line-up sản phẩm xe FUSO với đa dạng phân khúc từ tải trung, tải nặng & đầu kéo đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng được Thaco Sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam, với hệ thống phân phối rộng khắp, tiêu chuẩn nhận diện Mitsubishi Fuso toàn cầu. Mitsubishi Fuso Canter – line up sản phẩm xe tải trung cao cấp – đại diện tiêu biểu cho các tiêu chí chất lượng – tin cậy – hiệu quả kinh tế cao từ thương hiệu Mitsubishi Fuso.

Ngoại Thất xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

ngoại thất xe tải Fuso Canter TF4.9

Xe tải Fuso Canter TF4.9 cabin rộng 1720 mm, kiểu dáng khí động học giảm sức cảng không khí, giảm tiếng ồn đem lại trải nghiệm thoải mái cho người ngồi trong cabin.
Để thuận tiện cho việc sửa chữa, bảo dưỡng. Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.9 tấn thùng dài 4.45 mét được thiết kế góc lật lên đến 60 độ. Đi kèm là khung chassis thiết kế theo công nghệ Super Frame cứng cáp, dày để chịu tải tốt hơn.

 

Cabin

logo Fuso nổi bật cùng biểu tượng


Toàn bộ cabin xe Canter TF4.9 được nhúng tĩnh điện, sơn màu Metalic cao cấp, bền màu theo thời gian.
logo FUSO và 3 viên kim cương mạ crom sáng bóng

 

Đèn pha

cụm đèn pha


Đèn trước Halogen lớn tích hợp đèn báo rẽ có độ chiếu sáng cao.
 

Gương chiếu hậu


Gương chiếu hậu bản to kết hợp gương cầu lồi giúp tài xế quan sát dễ dàng trước và sau xe, hạn chế điểm mù tối đa, tăng khả năng an toàn khi lưu thông.
 

Lưới tản nhiệt

hệ thống tản nhiệt


Lưới tản nhiệt dạng tổ ong kết hợp với các hốc gió ở cản trước giúp làm mát động cơ xe hiệu quả, tăng khả năng vận hành cho xe.
 

Mặt galang

mat-galang


Kính chắn gió xe TF4.9 rộng tăng tầm quan sát, đảm bảo an toàn khi điều khiển xe trên đường.
 

Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

 

Cabin 


Cabin xe Canter TF4.9 thiết kế khoa học. Ghế bọc nỉ cao cấp, trần xe bằng vật liệu cách nhiệt giảm nhiệt độ cabin.
 

Vô lăng 

vô lăng và khoang nội thất 


Vô lăng gật gù, thiết kế điều khiển xe dễ dàng
 

Trung tâm điều khiển

trung tâm điều khiển


Trang bị đầy đủ tiện nghi trên xe, máy lạnh cabin, thiết bị radio giải trí, giắc cắm usb để nghe những bản nhạc theo sở thích.
Dàn đồng hồ taplo và hộp điều khiển sang trọng và thiết kế rất vừa tầm tay để điều khiển.

 

Ghế lái

ghế lái


Đặc biệt ghế hơi có thể tự động điều chỉnh sao cho phù hợp tối đa với người lái và người ngồi trên xe.
 

Hệ thống làm mát


 Máy lạnh được trang bị theo xe giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái nhất.
 

Cần số


Cần số được đặt trên taplo giúp tài xế lên xuống 2 bên cửa khi vào chỗ chật hẹp.

taplo


 

Động cơ


Với dung tích xylanh 2.998cc, động cơ xe tải Mitsubishi 1.9 tấn 4P10-KAT2 cho công suất cực đại 130 Ps ở vòng tua 3500 vòng/phút sử dụng nhiên liệu diesel phun trực tiếp điều khiển điện tử có turbo tăng áp, lưu hồi khí thải EGR và làm mát khí nạp tối ưu quá trình hoạt động của xe giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
 

động cơ

Khung gầm và cầu sau

khung gầm và cầu sau


Khung xe được làm bằng thép chịu lực nguyên khối và được gia cố với nhau bằng đinh tán cỡ lớn giúp tăng độ rắn chắc và khả năng chịu lực chống rung gầm.
-Gầm cầu sau xe cực kỳ chắc chắn, hệ thống treo trước bằng lá nhíp hợp kim bán nguyệt kết hợp thanh cân bằng giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.

 

Hệ thống phanh


 Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn.
 Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.

 

Thùng nhiên liệu

thùng dầu


Bình dầu, bình hơi hợp kim nhôm. 
 

Ống xả

ống xả


Ống xả lớn, đảm bảo cho việc thoát khí cho động cơ.
 

Các phiên bản của Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9


Thùng bạt:

thùng bạt

giá xe 620.000.000 vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.

 

Thúng kín:

thùng kín

giá xe 625.000.000vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.

 

Thùng lửng:

thùng lửng

giá xe  615.000.000vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.

 

Thùng đông lạnh:

thùng đông lạnh

giá xe 630.000.000vnđ
Tổng tải trọng: 34.000 ( KG )
Kích thước xe : D x R x C: 5.830 x 1.870 x 2.140 (mm)
Kích Thước Lòng Thùng: 4.450×1.750×480 mm.

Thông Số Kỹ Thuật Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

THÔNG SỐ CHUNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Khoảng sáng gầm xe mm 195
Khối lượng bản thân (kg) 2.070
Khối lượng chuyên chở (kg) 1.995
Khối lượng toàn bộ (kg) 4.990
Số người trong cabin (kg) 03
Tên động cơ Mitsubishi 4P10 - KAT2
Kiểu loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xilanh (cc) 2.998
Đường kính x hành trình (mm) 95,8 x 104
Công suất cực đại/ số vòng quay (Ps/rpm) 130/3.500
Momen cực đại/ số vòng quay (Nm/rpm) 300/1.300
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000;ih5=0,723; iR=5,494
Tỷ số truyền lực chính 5,285
Hệ thống lái Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống treo Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe Trước/sau 7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc 44.4 %
Bán kính quay vòng 6.76 m
Tốc độ cực đại 116 km/h

Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít

 

Bảng giá lăn bánh Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9

GIÁ LĂN BÁNH
Bảng tính giá lăn bánh khi mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Đông lạnh
1 Giá xe 625,000,000 ₫ 620,000,000 ₫ 615,000,000 ₫ 630,000,000 ₫
2 Thuế trước bạ 1% 6,250,000 ₫ 6,200,000 ₫ 6,150,000 ₫ 6,300,000 ₫
3 Biển số 150,000 ₫ 150,000 ₫ 150,000 ₫ 150,000 ₫
4 Phí đăng kiểm 330,000 ₫ 330,000 ₫ 330,000 ₫ 330,000 ₫
5 Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 ₫ 2,160,000 ₫ 2,160,000 ₫ 2,160,000 ₫
6 Bảo hiểm TNDS 938,000 ₫ 938,000 ₫ 938,000 ₫ 938,000 ₫
7 Định vị + Phù hiệu
(áp dụng xe có kinh doanh)
2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫
8 Chi phí khác 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫
9 Tổng chi phí lưu hành xe 14,828,000 ₫ 14,778,000 ₫ 14,728,000 ₫ 14,878,000 ₫
Tổng giá lăn bánh Hyundai N250 639,828,000 ₫ 634,778,000 ₫ 629,728,000 ₫ 644,878,000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu
Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline:
0985.821.565 để được tư vấn và báo giá

Bảng giá trả góp Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
 

SỐ TIỀN TRẢ TRƯỚC
Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 trả góp
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Đông lạnh
1 Giá xe 625,000,000 ₫ 620,000,000 ₫ 615,000,000 ₫ 630,000,000 ₫
2 Số tiền vay trả góp 468,750,000 ₫ 465,000,000 ₫ 461,250,000 ₫ 472,500,000 ₫
3 Chi phí lưu hành xe () 14,828,000 ₫ 14,778,000 ₫ 14,728,000 ₫ 14,878,000 ₫
4 Bảo hiểm thân vỏ cho xe
(Không bắt buộc khi trả thẳng)
8,750,000 ₫ 8,680,000 ₫ 8,610,000 ₫ 8,820,000 ₫
Tổng số tiền cần trả thẳng 639,828,000 ₫ 634,778,000 ₫ 629,728,000 ₫ 644,878,000 ₫
Số tiền trả trước khi mua trả góp 179,828,000 ₫ 178,458,000 ₫ 177,088,000 ₫ 181,198,000 ₫
Mua xe trả góp cần những loại giấy tờ gì:
Hồ sơ pháp lý, giấy tờ cần có khi vay mua xe trả góp
Bao gồm các giấy tờ cơ bản, thiết yếu trong mọi giao dịch dân sự. Bạn nên chuẩn bị trước những giấy tờ đơn giản này để rút ngắn thời gian  làm thủ tục vay vốn của mình.
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, thẻ căn cước công dân còn hạn của bạn và vợ/chồng (bản photo)
Sổ hộ khẩu hoặc KT3 (sổ tạm trú) – bản photo
Đăng ký kết hôn của hai vợ chồng bạn (nếu bạn đã kết hôn)
Nếu bạn chưa kết hôn, bạn cần đến UBND xã/phường nơi bạn đăng ký hộ khẩu thường trú để xin “giấy xác nhận độc thân”, khi đi bạn cần mang theo sổ hộ khẩu. (đa số các ngân hàng không yêu cầu giấy tờ này)


Mua xe trả góp cần có giấy tờ gì ?
+) Khách hàng cá nhân mua trả góp

Chứng minh thư (căn cước công dân)
Sổ hộ khẩu
Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)


+) Khách hàng là doanh nghiệp
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Bảng kê khai tài chính
Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp
Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline:
0985.821.565 để được tư vấn.

Địa chỉ mua Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tại đâu?


Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Thành Công
Địa chỉ :    481/1 Ngọc Lâm, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội
Website: https://xetaichuyendung.com.vn
0985.821.565
p.kinhdoanh@xetaichuyendung.com.vn

Xem thêm
Rút gọn
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1,9 tấn

Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1,9 tấn

615.000.000₫
Thông số kỹ thuật
Giá lăn bánh: -
Số tiền trả trước khi mua trả góp: -
Video xe:
Thông số kỹ thuật:

THÔNG SỐ CHUNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Khoảng sáng gầm xe mm 195
Khối lượng bản thân (kg) 2.070
Khối lượng chuyên chở (kg) 1.995
Khối lượng toàn bộ (kg) 4.990
Số người trong cabin (kg) 03

Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1,9 tấn
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1,9 tấn

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.06695 sec| 1246.43 kb