Xe Tải Isuzu 3 Chân FVM 1500 (model: FVM34TE4, FVM34W4) Chính Hãng
3.8 5 (1 đánh giá)GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU FVM 1500
ISUZU FVM 1500 nằm trong FORWARD F-SERIES của Isuzu Việt Nam, xe có 2 model là: FVM34TE4 và FVM34WE4 dưới đây sẽ là hình ảnh và thông số cơ bản của 2 model này.
Isuzu FVM 1500 model FVM34TE4
Xe tải Isuzu FVM34TE4 15 tấn Euro 4 được xem là một trong những dòng xe đi đầu trong phân khúc xe tải nặng được ra đời năm 2018 để phục vụ nhu cầu ngày càng cao của mọi khách hàng, xe đã cải tiến được những nhược điểm lớn của dòng xe Euro2 nhưng vẫn giữ lại được những nét biệt của dòng xe Isuzu từ trước đến nay nên được các đại lý xe tải Isuzu uy tín tin tưởng phân phối, cung ứng đến quý khách hàng.
Model Isuzu FVM34TE4 có chiều dài cơ sở ngắn phù hợp để đóng một số loại xe tải chuyên dùng như xe bồn, hay xe đông lạnh... thông số cơ bản của xe như sau.
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 25000 (kg) |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 9710 x 2485 x 2940 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 4 |
GIÁ THAM KHẢO | 1.450.000.000 VNĐ |
Isuzu FVM 1500 model FVM34WE4
Xe tải isuzu FVM34WE4 thùng dài 9,4 mét với hệ thống khung gầm được sản xuât trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Isuzu, sắt-xi sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, hệ thống nhíp xe trước sau giảm sóc khả năng chịu tải cực cao, cỡ lốp 11.00-R20 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện.
Là mẫu xe có chiều dài cơ sở lớn, xe thường được dùng để đóng các loại xe thùng cơ bản như: thùng bạt, thùng kín, hay thùng lửng, đặc biệt là chở xe máy hay gia súc. Thông số cơ bản của model FVM34WE4 như sau:
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 25000 (kg) |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 11510 x 2485 x 2940 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 4 |
GIÁ NIÊM YẾT | 1.500.000.000 VNĐ |
CHI TIẾT VỀ ISUZU FVM 1500
NGOẠI THẤT
được thiết kế tương tự như dòng xe tải Isuzu 15 Tấn với vẻ ngoài hiện đại, độ cản gió thấp, dễ dàng lên xuống cabin, thùng xe tải Isuzu 3 chân 15 tấn có nhiều loại: Thùng kín, thùng mui phủ bạt, thùng đông lạnh, thùng bảo ôn, thùng chở xe gắn máy, thùng lửng, tải gắn cẩu… cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp với mọi nhu cầu chuyên chở hàng hóa. Thùng xe tải Isuzu 3 chân 15T do chúng tôi sản xuất và cung cấp đảm bảo chất lượng số 1 thị trường kèm theo đầy đủ hồ sơ bản quyền theo đúng quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Xe sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn, Đèn sương mù hỗ trợ tài xế quan sát khi đi trong thời tiết xấu.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất xe tải Isuzu FVM 1500 với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó. Một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi, hệ thống giải trí phong phú, âm thanh sống động, phục vụ tối đa các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Trang bị tiêu chuẩn | |
|
Dây an toàn 3 điểm Kèn báo lùi Hệ thống làm mát và sưởi Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM CD-MP3, AM-FM radio Khoang nằm nghỉ phía sao |
ĐỘNG CƠ VÀ CẦU SỐ
GIÁ XE TẢI ISUZU FVM 1500
Bảng tính giá lăn bánh khi mua xe Isuzu FVR 900 |
||||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Thùng chở pallet | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 1.640.000.000 ₫ | 1.647.000.000 ₫ | 1.633.000.000 ₫ | 1.655.000.000 ₫ | 2.000.000.000 ₫ |
2 | Thuế trước bạ 1% | 16.400.000 ₫ | 16.470.000 ₫ | 16.330.000 ₫ | 16.550.000 ₫ | 20.000.000 ₫ |
3 | Biển số | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 8.640.000 ₫ | 8.640.000 ₫ | 8.640.000 ₫ | 8.640.000 ₫ | 8.640.000 ₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ |
8 | Chi phí khác | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ |
Tổng chi phí lưu hành xe | 33.610.000 ₫ | 33.680.000 ₫ | 33.540.000 ₫ | 33.760.000 ₫ | 37.210.000 ₫ | |
Tổng giá lăn bánh FVM 1500 | 1.673.610.000 ₫ | 1.680.680.000 ₫ | 1.666.540.000 ₫ | 1.688.760.000 ₫ | 2.037.210.000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá |
||||||
MUA XE ISUZU FVM 1500 TRẢ GÓP
Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua xe Isuzu FVM 1500 trả góp | ||||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Thùng chở pallet | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 1.640.000.000 ₫ | 1.647.000.000 ₫ | 1.633.000.000 ₫ | 1.655.000.000 ₫ | 2.000.000.000 ₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 1.230.000.000 ₫ | 1.235.250.000 ₫ | 1.224.750.000 ₫ | 1.241.250.000 ₫ | 1.500.000.000 ₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 33.610.000 ₫ | 33.680.000 ₫ | 33.540.000 ₫ | 33.760.000 ₫ | 37.210.000 ₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
22.960.000 ₫ | 23.058.000 ₫ | 22.862.000 ₫ | 23.170.000 ₫ | 28.000.000 ₫ |
Tổng số tiền cần trả thẳng | 1.673.610.000 ₫ | 1.680.680.000 ₫ | 1.666.540.000 ₫ | 1.688.760.000 ₫ | 2.037.210.000 ₫ | |
Số tiền trả trước khi mua trả góp | 466.570.000 ₫ | 468.488.000 ₫ | 464.652.000 ₫ | 470.680.000 ₫ | 565.210.000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Chi phí lưu hành xe đang tính thuế trước bạ 1% theo đúng cục thuế Việt Nam (hiện tại nhà nước đang hỗ trợ 50% thuế trước bạ cho xe ô tô lắp ráp hoặc sản xuất trong nước. Đối với mẫu xe này thời điểm hiện tại sẽ được tính thuế là 1% (Không áp dụng hỗ trợ sẽ là 2%) |
||||||
CÁC LOẠI XE THÙNG VÀ BỒN XITEC LẮP TRÊN ISUZU FVM 1500
THÙNG MUI BẠT
THÙNG LỬNG
THÙNG KÍN
GẮN CẨU TỰ HÀNH
THÙNG ĐÔNG LẠNH
THÙNG CHỞ GIA SÚC 3 TẦNG
BỒN XITEC CHỞ NƯỚC
BỒN XITEC CHỞ XĂNG DẦU
BỒN XITEC CHỞ CÁM THỨC ĂN GIA SÚC
XE THÙNG CHỞ RÁC
BẢO HÀNH
Xe tải Isuzu FVM (model: FVM34TE4, FVM34WE4) được bảo hành chính hãng với thời gian 36 tháng hoặc 100.000km
Thời hạn bảo hành riêng cho các phần khác.
BÌNH ĐIỆN, CÒI
Những bình điện, còi do chính IVC lắp đặt trên các xe Isuzu sẽ được bảo hành 6 tháng hoặc 10.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày phát hành Phiếu Đăng Ký Bảo Hành cho người mua để sử dụng đầu tiên.
Các trường hợp ắc quy bị nổ, nứt vỡ, hư hỏng do cạn dung dịch sẽ không được bảo hành.
SƠN
Bất kỳ những sai sót trên lớp sơn nguyên thủy của xe Isuzu do IVC sơn, bắt nguồn từ khuyết tật của nguyên vật liệu hoặc do quá trình lắp ráp gây ra, sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày phát hành Phiếu Đăng Ký Bảo Hành cho người mua để sử dụng đầu tiên.
THÙNG SAU
Tất cả các loại thùng xe do IVC sản xuất sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
CD, DVD, MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, CANOPY, CÁC PHỤ KIỆN (ACCESSORIES)
Các thiết bị lắp thêm như dàn máy CD, DVD, máy điều hòa nhiệt độ, các phụ kiện (accessories) như ổ khóa thùng sau, màn hình, cảm biến lùi, camera lùi,… do Isuzu Việt Nam lắp đặt, sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày phát hành Phiếu Đăng Ký Bảo Hành cho người mua để sử dụng đầu tiên.
NHỮNG HẠNG MỤC KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH
Vỏ xe và ruột xe: Lốp và ruột xe nguyên thủy được gắn trên xe mới sẽ do nhà sản xuất lốp xe bảo hành theo chính sách riêng
Hư hỏng hoặc tai nạn do va chạm, sử dụng sai qui định, tự ý thay đổi kết cấu
Hư hỏng hoặc bị ăn mòn bề mặt do tác động của môi trường
Hư hỏng do thiếu bảo dưỡng hoặc dùng vật liệu, dầu nhớt, nhiên liệu sai
Hư hỏng do chở quá tải, lắp thùng xe không phù hợp và những vấn đề khác
Hư hỏng, cháy do tự ý lắp thêm các thiết bị điện như đèn, còi, máy điều hoà v.v… làm cho hệ thống điện của xe bị quá tải.
Những hao mòn tự nhiên, giảm giá trị theo thời gian trên xe do quá trình sử dụng hoặc do khách hàng để xe ngoài trời lâu ngày ít bảo quản
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm