Xe tải Hino FM8 14 tấn đời 2022
3.8 5 (1 đánh giá)Xe tải Hino FM8 là dòng xe tải hạng nặng bán chạy nhất phân phúc, xe có xuất sứ từ Nhật Bản và được trang bị những công nghệ mới nhất tiên tiến hàng đầu trên thế giới.
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Hino FM8JW7A 14 tấn có thiết kế độc đáo, hoàn hảo đến từng chi tiết, đảm bảo thu hút khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Các bộ phận được bố trí hợp lý tạo nên tổng thể hài hòa. Thiết kế kiểu khí động học với các góc bo tròn mềm mại làm giảm sức cản của không khí giúp xe di chuyển nhẹ nhàng hơn, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Một trong những bí quyết giúp cho những chiếc xe tải của Hino nói chung và xe tải Hino 14 tấn thùng kín – FM8JW7A luôn có vẻ ngoài tươi mới, đó chính là nhờ công nghệ sơn hiện đại, độc quyền của Hino tạo nên những chiếc xe bóng loáng, màu sơn đẹp mắt, không bị bong tróc hay phai mờ theo thời gian.
Cụm đèn pha
Xe có thiết kế cụm đèn pha được cải tiến mới mẻ hơn so với những dòng xe cũ, nhờ được bổ sung thêm đèn sương mù phía trước, và hình dáng đèn cũng có một chút thay đổi đó chính là đèn pha được thiết kế tròn hơn thay vì hình dáng vuông vức trước đó, đèn xi nhan cũng được thu nhỏ hơn, giúp cho tổng thể nhìn tinh tế hơn. Xe sử dụng hệ thống đèn halogen, cho ánh sáng tốt nhất, đảm bảo góc chiếu rộng hơn, giúp các bác tài quan sát tốt hơn khi đi ban đêm.
Gương chiếu hậu
Xe được trang bị cụm gương chiếu hậu vô cùng chắc chắn, kính dày dặn với bản lớn cho góc nhìn rộng hạn chế điểm mù, giúp cho tài xế quan sát bao quát xung quanh rõ nhất, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. Bên cạnh đó gương chiếu hậu có thể điều chỉnh, tùy thuộc vào ý muốn của người lái xe.
Mặt galang
Mặt ga lăng của xe tải Hino 14 tấn – FM8JW7A với thiết kế đẹp mắt vô cùng cứng cáp với viền đen tạo nên nét nổi bật riêng biệt, được trang bị thêm lưới tản nhiệt giúp tản nhiệt nhanh, làm mát và bảo vệ động cơ, cho xe vận hành êm ái.
Cabin Xe
Xe tải Hino 14 tấn – FM8JW7A có thiết kế cabin vô cùng đẹp mắt, logo Hino được đặt ngay chính giữa mặt galang, tạo điểm nhấn riêng biệt. Được thiết kế dạng lật rất tiện lợi nên dễ dàng bảo dưỡng cũng như sửa chữa, đây cũng là một trong những điểm được khách hàng rất ưa thích. Cabin được dập nguyên khối bằng thép không gỉ, chịu lực cực tốt, đồng thời cách âm, cách nhiệt tốt đảm bảo người ngồi trong cabin luôn cảm thấy dễ chịu nhất.
Nội thất xe
Nội thất của xe tải Hino FM 14 tấn thùng kín vô cùng hiện đại, cao cấp, các bộ phận được bố trí khoa học nên tạo không gian vô cùng rộng rãi, thoáng mát. Xe được trang bị hệ thống máy điều hòa Denso chất lượng cao, mang đến không khí trong lành, với công suất lớn, làm mát nhanh, xóa tan cảm giác nóng nực. Ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp vừa mang đến sự êm ái, lại thấm hút cực tốt, thiết kế ôm sát lưng người ngồi đồng thời có thể điều chỉnh phù hợp với từng dáng người, do đó tạo cảm giác thoải mái nhất cho các bác tài. Xe có đầy đủ các thiết bị chất lượng cao, đem đến sự tiện nghi tối đa cho người dùng với việc sắp xếp hợp lý, đảm bảo cho tài xế dễ dàng thao tác trong quá trình di chuyển.
Bảng điều khiển trung tâm
Xe được trang bị bảng điều khiển trung tâm với thiết kế đơn giản nhưng tích hợp đầy đủ các chức năng cần thiết như CD&AM/FM Radio, cổng USB, đầu đọc thẻ nhớ, hệ thống điều chỉnh hướng gió, tốc độ gió… Hệ thống âm thanh giải trí phong phú, đa dạng, phục vụ tối đa nhu cầu giải trí, thư giãn của các bác tài, xóa tan căng thẳng, mệt mỏi khi lái xe.
Vô lăng xe
Xe được trang bị vô lăng trợ lực giúp cho việc lái xe nhẹ nhàng hơn bao giờ hết, bẻ lái dễ dàng, êm ái, không phải dùng quá nhiều sức lực. Với thiết kế tầm nhìn thoáng, cho việc quan sát đồng hồ dễ dàng hơn. Tay lái gật gù có thể điều chỉnh được nhiều hướng, giúp cho người lái tùy chỉnh theo ý muốn của mình.
Cần gạt số
Cần gạt số của xe tải Hino 14 tấn – FM8JW7A thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, vừa tay. Các cửa số được khắc rõ nét, không bị phai mờ, dễ dàng quan sát, sang số nhẹ nhàng, êm ái.
Hốc chứa đồ
Hộc chứa đồ thiết kế rộng rãi, chứa được nhiều đồ dùng cần thiết với thiết kế đơn giản nhưng vô cùng trang nhã, rất tiện lợi cho người sử dụng.
Động cơ xe
Xe Tải Hino 14 tấn – FM8JW7A được trang bị động cơ vô cùng mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ. Động cơ Diesel Hino J08E - WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp với dung tích xi lanh 7684cc, công suất cực đại 280PS tại 2500 vòng/ phút. Động cơ đạt chuẩn khí thải Euro 4, đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường.
- Động cơ: J08E - WD
- Loại: Động cơ Diesel HINO J08E - WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
- Công suất cực đại (ISO NET): 280 PS - (2.500 vòng/phút)
- Mômen xoắn cực đại (ISO NET): 824 N.m- (1.500 vòng/phút)
- Đường kính xylanh x hành trình piston (mm): 112 x 130
- Dung tích xylanh (cc): 7,684
- Tỷ số nén: 18:1
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Khung gầm xe
Xe có khung gầm với cấu tạo bằng thép cao cấp được dập nguyên khối nên vô cùng cứng cáp, chịu được tải cao, dễ dàng lắp đặt thùng xe với khung xe. Xe có 2 cầu chủ động, được đúc nguyên khối, hoạt động ổn định, cho khả năng leo dốc vượt trội, kết hợp với nhíp đa lá, giảm chấn thủy lực. Đặc biệt, toàn bộ khung gầm được sơn tĩnh điện, không bị ăn mòn, không bị oxy cũng như tác động xấu từ môi trường nên đảm bảo luôn chắc chắn, bền bỉ.
- Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 4
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
- Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá
Bảng giá xe tải hino FM8 14 tấn mới 2022
Bảng tính giá lăn bánh xe tải hino fm8 2022 | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 1.700.000.000 ₫ | 1.750.000.000 ₫ | 1.690.000.000 ₫ | 2.000.000.000 ₫ |
2 | Thuế trước bạ 1% | 17.000.000 ₫ | 17.500.000 ₫ | 16.900.000 ₫ | 20.000.000 ₫ |
3 | Biển số | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 7.080.000 ₫ | 7.080.000 ₫ | 7.080.000 ₫ | 7.080.000 ₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ | 3.020.000 ₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ |
8 | Chi phí khác | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ |
9 | Tổng chi phí lưu hành xe | 32.650.000 ₫ | 33.150.000 ₫ | 32.550.000 ₫ | 35.650.000 ₫ |
Tông chi phí lăn bánh | 1.732.650.000 ₫ | 1.783.150.000 ₫ | 1.722.550.000 ₫ | 2.035.650.000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá |
|||||
Bảng tính số tiền trả trước hino fm8 | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 1.700.000.000 ₫ | 1.750.000.000 ₫ | 1.690.000.000 ₫ | 2.000.000.000 ₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 1.275.000.000 ₫ | 1.312.500.000 ₫ | 1.267.500.000 ₫ | 1.500.000.000 ₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 32.650.000 ₫ | 33.150.000 ₫ | 32.550.000 ₫ | 35.650.000 ₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
23.800.000 ₫ | 24.500.000 ₫ | 23.660.000 ₫ | 28.000.000 ₫ |
Tổng số tiền cần trả thẳng | 1.732.650.000 ₫ | 1.783.150.000 ₫ | 1.722.550.000 ₫ | 2.035.650.000 ₫ | |
Số tiền trả trước khi mua trả góp | 481.450.000 ₫ | 495.150.000 ₫ | 478.710.000 ₫ | 563.650.000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Chi phí lưu hành xe đang tính thuế trước bạ 2% theo đúng cục thuế Việt Nam (hiện tại nhà nước đang hỗ trợ 50% thuế trước bạ cho xe ô tô lắp ráp hoặc sản xuất trong nước. Đối với mẫu xe này thời điểm hiện tại sẽ được tính thuế là 1% |
|||||
Mua xe trả góp nói chung hay mua xe Hino FM8 trả góp nói riêng, những loại giấy tờ cần thiết sẽ cần những loại giấy tờ sau:
Khách hàng cá nhân mua trả góp
- Chứng minh thư (căn cước công dân)
- Sổ hộ khẩu
- Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)
Khách hàng là doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Bảng kê khai tài chính
- Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp
Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0332.673.999 để được tư vấn.
Giá lăn bánh: | - |
Số tiền trả trước khi mua trả góp: | - |
Video xe: | |
Thông số kỹ thuật: |
- Nhãn hiệu: HINO FM8JW7A - Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín) - Cơ sở sản xuất: Công ty cp DTVKD Thành Công - Địa chỉ: 481/1 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội Thông số chung - Phân bố: - Cầu trước: 3905kg - Cầu sau: 6300kg - Tải trọng cho phép chở: 13600kg - Số người cho phép chở: 3 người - Trọng lượng toàn bộ: 24000kg - Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11600 x 2500 x 3720 mm - Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9350 x 2380 x 2300/--- mm - Khoảng cách trục: mm - Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm - Số trục: 3 - Công thức bánh xe: 6 x 4 - Loại nhiên liệu: Diesel Động cơ - Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - Thể tích: 7684 cm3 - Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph Lốp xe - Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20 Hệ thống phanh - Phanh sau /Dẫn động: tang trống /Khí nén - Phanh tay /Dẫn động: tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm Hệ thống lái - Ghi chú: thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 265 kg/m3; |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm