Xe tải Hino FG8 8 tấn thùng dài 8m6
4.4 5 (1 đánh giá)Xe tải Hino FG8 thùng dài 8m6 đang là mẫu xe phù hợp với rất nhiều nhu cầu của người tiêu dùng tại Việt Nam với kích thước thùng dài Hino FG8 có thể chuyên chở được nhiều loại mặt hàng cồng kềnh như : vật liệu xây dựng, chở máy móc,..
Ngoại thất
Theo bạn, một dòng xe chất lượng phải sở hữu những yếu tố nào? Một trong những yếu tố được xem là quan trọng, được đánh giá là bộ mặt của một dòng xe đó chính là thiết kế ngoại thất. Việc khách hàng có ấn tượng tốt về bất kỳ một dòng xe nào hay không thì cái nhìn đầu tiên là rất quan trọng. Do vậy, nhà sản xuất của xe tải Hino FG8JT7A 8T5 thùng kín đã rất chú trọng và đầu tư khi thiết kế ngoại thất của xe. Dòng xe sở hữu kiểu dáng cứng cáp, hiện đại nhưng cũng không kém phần thanh lịch. Các chi tiết trên xe được bố trí rất bài bản, hợp lý đảm bảo cho tổng thể xe trở nên hài hòa, thu hút người nhìn. Có thể nói, nhà sản xuất đã không ngừng đổi mới, nâng cao bằng chứng là thiết kế xe tải Hino FG đã có sự thay đổi mạnh mẽ để phù hợp với các phiên bản đường trường và cả địa hình.
Cabin Xe
Đầu tiên phải nói đến nước sơn vì đây là một trong những công đoạn quyết định sự tươi mới, nổi bật của chiếc xe. Dòng Hino FG đã sử dụng sơn xe trên công nghệ sơn nhúng tĩnh điện giúp cho xe luôn bền màu, không dễ dàng bị bong tróc, bay màu theo thời gian đảm bảo mang đến cho Quý Khách một chiếc xe luôn tươi mới.
Ngay khi nhìn thấy xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn , Quý Khách sẽ bị cuốn hút bởi thiết kế cabin vuông vức nổi bật với các góc bo tròn vô cùng tinh tế, tỉ mỉ, sắc sảo. Từ cụm đèn pha cho đến logo xe tải Hino FG được lắp đặt ở vị trí hợp lý giúp phát huy được các chức năng của từng bộ phận trên xe.
Cabin xe còn được dập định hình từ thép nguyên khối – được xem là loại vật liệu chắc chắn, có độ bền cao, bên cạnh đó, cabin lật giúp dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng xe một cách tốt nhất. Bên cạnh đó, ở giữa cabin xe còn được trang bị mặt ga lăng khá hiện đại với các khe thông gió giúp làm mát động cơ xe một cách tốt nhất đảm bảo gia tăng tuổi thọ cho xe.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu sử dụng ở xe tải Hino FG8JT7A là gương đôi với thiết kế bản lớn, rộng nhiều chức năng giúp cho người lái hạn chế điểm mù ở đằng sau xe. Bên cạnh gương đôi, xe tải còn được trang bị 2 gương cầu lồi ở phía trước bên phụ và bên hông xe đảm bảo quan sát một cách tốt nhất.
Nội thất
Bên cạnh vấn đề về ngoại hình, có thể nói, yếu tố nội thất cũng được xem là một trong những yếu tố quan trọng làm nên sự thành công của một chiếc xe. Do đó, đây cũng chính là lí do mà dòng xe tải Hino 8FG8JT7A được khách hàng ưa chuộng nhiều trên thị trường hiện nay. Nội thất của dòng xe được thiết kế trên tiêu chí mang lại sự thoải mái và dễ chịu cho người dùng thông qua việc trang bị các tiện ích trên xe như gạt tàn thuốc, điều khiển máy lạnh, điều hòa, đài Fm, Radio,… Các nút điều khiển xe tải Hino 8 tấn dễ dàng sử dụng và được đặt ở vị trí tiện lợi giúp người lái giải tỏa những căng thẳng, mệt mỏi trong quá trình vận hành đường.
Vô lăng
Vô lăng thiết kế thông minh có thể điều chỉnh ôm cua 4 hướng giúp người lái dễ dàng điều chỉnh, đánh lái một cách tốt nhất. Bên cạnh đó, thiết kế không gian còn thoáng đãng giúp cho người lái dễ dàng quan sát đồng hồ taplo.
Cần gạt số
Cần gạt với các số được khắc chìm một cách rõ ràng, chắc chắn và không dễ dàng bị phai mờ theo thời gian. Thiết kế cần gạt khá nhỏ gọn, vừa tay cầm nắm đảm bảo người lái dễ dàng điều khiển lái.
Giường nằm
Giường nằm được trang bị trên xe giúp xua tan đi những mệt mỏi của người lái trong suốt khoảng thời gian dài vận hành xe. Giường được làm từ chất liệu êm ái dành cho 1 người nằm. Sẽ thật tuyệt vời khi sau một khoảng thời gian làm việc mệt mỏi chúng ta được tựa lưng ngay vào chiếc giường có sẵn trên xe đi cùng với máy lạnh làm mát bầu không gian trong xe cho chúng ta dễ dàng đắm chìm vào giấc ngủ.
Vận hành
Chất lượng động cơ có thể nói là một trong những yếu tố làm ảnh hưởng đến quá trình hoạt động và khả năng chuyên chở hàng hóa của xe rất nhiều. Do vậy, động cơ xe tải Hino 8.5 tấn thùng kín – FG8JT7A luôn được nhà sản xuất chú tâm và coi trọng rất nhiều. J08E-WE- Euro 4 là khối động cơ được trang bị trên xe với 6 xi lanh thẳng hàng. Xe sở hữu dung tích xi lanh 7684 cm3, công suất cực đại là 260Ps. Động cơ xe được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp cho xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu, vận hành êm ái, bền bỉ theo thời gian.
Khung gầm xe
Khung gầm xe là một trong những bộ phận quan trọng góp phần trong việc nâng đỡ và vận chuyển hàng hóa, do đó, khung gầm đã được nhà sản xuất rất chú trọng nhập khẩu từ Nhật Bản và lắp ráp từ vật liệu cao cấp, bền bỉ nhất. Bên cạnh đó, khung gầm xe còn được sơn trên công nghệ sơn tĩnh điện chống gỉ sét, không dễ dàng bị bong tróc theo thời gian.
Bình nhiên liệu
Bình nhiên liệu rộng rãi, chắc chắn với thiết kế hiện đại giúp chứa đựng được nhiều nguồn nhiên liệu cho chuyến đi dài của xe đầy năng suất, năng lượng. Điều đó giúp người lái hoàn toàn yên tâm khi vận hành.
Xe tải Hino FG8 8 tấn có mấy loại thùng ?
Hiện tại thị trường Việt Nam, Hino FG8 có 3 phiên bản phổ biến nhất là : thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín. Mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về thông số của các phiên bản thùng khác nhau.
Xe tải Hino FG8 thùng lửng
- Trọng lượng bản thân: 6.855 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3.620 kg
- Cầu sau: 3.235 kg
- Tải trọng cho phép chở: 8.500 kg
- Số người cho phép chở: 03 người
- Trọng lượng toàn bộ: 15.550 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10.770 x 2.500 x 2.765 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8550 x 2350 x 600/---mm
Xe tải Hino FG8 thùng mui bạt
- Trọng lượng bản thân: 7005Kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3640Kg
- Cầu sau: 3365Kg
- Tải trọng cho phép chở: 8300Kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 15500Kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10820 x 2500 x 3550mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8600 x 2350 x 740/2150mm
Xe tải Hino FG8 thùng kín
- Trọng lượng bản thân: 7455 Kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3770 Kg
- Cầu sau: 3685 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 7950 Kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 15600 Kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10850 x 2500 x 3640 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8550 x 2360 x 2300/--- mm
Bảng giá xe tải Hino FG8 mới nhất 2022
Bảng tính giá lăn bánh hino FG8 | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 1.300.000.000 ₫ | 1.331.000.000 ₫ | 1.221.000.000 ₫ | 1.700.000.000 ₫ |
2 | Thuế trước bạ 1% | 13.000.000 ₫ | 13.310.000 ₫ | 12.210.000 ₫ | 17.000.000 ₫ |
3 | Biển số | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ | 150.000 ₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ | 400.000 ₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 4.680.000 ₫ | 4.680.000 ₫ | 4.680.000 ₫ | 4.680.000 ₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 1.826.000 ₫ | 1.826.000 ₫ | 1.826.000 ₫ | 1.826.000 ₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 2.000.000 ₫ |
8 | Chi phí khác | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ | 3.000.000 ₫ |
9 | Tổng chi phí lưu hành xe | 25.056.000 ₫ | 25.366.000 ₫ | 24.266.000 ₫ | 29.056.000 ₫ |
Tổng giá lăn bánh hino fg8 | 1.325.056.000 ₫ | 1.356.366.000 ₫ | 1.245.266.000 ₫ | 1.729.056.000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá |
|||||
Bảng tính chi phí trả trước khi mua hino FG8 | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 1.300.000.000 ₫ | 1.331.000.000 ₫ | 1.221.000.000 ₫ | 1.700.000.000 ₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 975.000.000 ₫ | 998.250.000 ₫ | 915.750.000 ₫ | 1.275.000.000 ₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 25.056.000 ₫ | 25.366.000 ₫ | 24.266.000 ₫ | 29.056.000 ₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
18.200.000 ₫ | 18.634.000 ₫ | 17.094.000 ₫ | 23.800.000 ₫ |
Tổng số tiền cần trả thẳng | ############# | 1.356.366.000 ₫ | 1.245.266.000 ₫ | 1.729.056.000 ₫ | |
Số tiền trả trước khi mua trả góp | 368.256.000 ₫ | 376.750.000 ₫ | 346.610.000 ₫ | 477.856.000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Chi phí lưu hành xe đang tính thuế trước bạ 2% theo đúng cục thuế Việt Nam (hiện tại nhà nước đang hỗ trợ 50% thuế trước bạ cho xe ô tô lắp ráp hoặc sản xuất trong nước. Đối với mẫu xe này thời điểm hiện tại sẽ được tính thuế là 1% |
|||||
Mua xe tải Hino FG8 ở đâu uy tín ?
Đây có lẽ là câu hỏi khiến cho ai trong chúng ta khi quyết định sở hữu một dòng xe nào cũng đều trở nên băn khoăn và lo lắng. Việc tìm kiếm một dòng xe chất lượng đã khó rồi trong khi việc tìm kiếm một đại lý uy tín lại càng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Nhận thấy được điều đó, đại lý xe tải chuyên dùng thành công đã ra đời trên thị trường góp phần giúp Quý Khách củng cố niềm tin thông qua những sản phẩm chất lượng mà chúng tôi mang lại, đi kèm theo đó là các dịch vụ hậu mãi vô cùng hấp dẫn.
Đại lý xe tải Chuyên dùng thành công Hyundai Thành Công
Website: https://xetaichuyendung.com.vn
Địa chỉ:481/1 Ngọc Lâm, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội
0985.821.565
Mail: p.kinhdoanh@xetaichuyendung.com.vn
Giá lăn bánh: | - |
Số tiền trả trước khi mua trả góp: | - |
Video xe: | |
Thông số kỹ thuật: |
Nhãn hiệu: HINO FG8JT7A Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín) Cơ sở sản xuất: Công ty CP ĐTVKD Thành Công Địa chỉ:481/1 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội Thông số chung - Phân bố : - Cầu trước: 3770 Kg - Cầu sau: 3685 Kg - Tải trọng cho phép chở: 7950 Kg - Số người cho phép chở: 3 người - Trọng lượng toàn bộ: 15600 Kg - Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10850 x 2500 x 3640 mm - Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8550 x 2360 x 2300/--- mm - Khoảng cách trục: 6430 mm - Vết bánh xe trước / sau: 2050/1835 mm - Số trục: 2 - Công thức bánh xe: 4 x 2 - Loại nhiên liệu: Diesel Động cơ - Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - Thể tích: 7684 cm3 - Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 191 kW/ 2500 v/ph Lốp xe - Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20 Hệ thống phanh - Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm Hệ thống lái - Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 188 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm