ISUZU NQR 550 (MODEL: NQR75HE4, NQR75LE4 VÀ NQR75ME4) TẢI 5.5 TẤN 2022

5 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu: Isuzu
Liên hệ
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985821565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

GIỚI THIỆU ISUZU NQR 550

Xe tải Isuzu NQR 550
XE TẢI ISUZU NQR 550

Isuzu NQR 550 là mẫu xe nằm trong N-SERIES của Isuzu Việt Nam, NQR 550 gồm 3 phiên bản cùng 3 kích thước thùng khác nhau: NQR75HE4, NQR75LE4 VÀ NQR75ME4.

Với thông số cơ bản của 3 mẫu như sau:

Isuzu NQR 550 (model: NQR75HE4)

KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ 9500 (KG)
KÍCH THƯỚC 6025 x 2170 x 2370 (mm)
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI 155 (114) / 2600 (Ps (kW) / vòng / phút)
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 4
GIÁ NIÊM YẾT 770000000

NQR75HE4 với chiều dài sắt xi có phần ngắn, nếu đóng các loại thùng cơ bản thì chiều dài thùng chỉ đạt khoảng 4.5 mét. Chính vì vậy mà model NQR75HE4 chỉ phù hợp với khách hàng đóng loại thùng duy nhất là thùng ben tự đổ.

Xe ben tự đổ NQR 550 model NQR75HE4
Isuzu NQR 550 (model: NQR75HE4) đóng thùng ben tự đổ

Isuzu NQR 550 (model: NQR75LE4)

KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ 9500 (kg)
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ 7405 x 2170 x 2370 (mm)
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI 155 (114) / 2600 (Ps (kW) / vòng / phút)
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 4
GIÁ NIÊM YẾT 766,000,000 VNĐ

NQR75LE4 có chiều dài sắt xi ở mức vừa phải, sau khi hoàn thiện thì lọt lòng thùng chỉ ở mức 5,5m đến 5,7 mét. Thưởng chỉ phù hợp với khách hàng đóng thùng xe tải đông lạnh, không yêu cầu thùng dài, chính vì vậy mà model này cũng không được nhiều ưu ái từ phía người dùng.

Isuzu NQR 550 model NQR75LE4
Isuzu NQR 550 (model: NQR75LE4) đóng thùng đông lạnh

Isuzu NQR 550 (model: NQR75ME4)

KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ 9500 (kg)
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ 7865 x 2170 x 2370 (mm)
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI 155 (114) / 2600 (Ps (kW) / vòng / phút)
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 4
GIÁ NIÊM YẾT 812,000,000 VNĐ

NQR75ME4 có chiều dài khá lý tưởng với khích thước lòng thùng lên tới 6m2 cho tới 6m3, chính vì vậy mà model này thường được lựa chọn nhiều nhất từ quý khách hàng.

Isuzu NQR550 model NQR75ME4
Isuzu NQR 550 (model: NQR75ME4) đóng thùng bạt

CHI TIẾT VỀ 3 MODEL TRONG N-SERIES NQR 550

NGOẠI THẤT

Ngoại thất Isuzu NQR 550
Mặt trước của Medel NQR77ME4 bố trí nhiều bộ phận, đặc biệt có thể kể đến là cản trước được thiết kế sẵn những bậc để chân giúp trèo lên và về sinh kính lái, cần gạt mưa một cách dễ dàng.

Thiết kế ngoại thất của dòng xe tải isuzu 550 là được kế thừa từ những ưu điểm của đàn anh đi trước. Kèm theo đó là với những cải tiến mới. Điều này mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt hảo.

Và nếu như nhìn kỹ hơn bạn sẽ thấy mẫu xe tải Isuzu 550 này được thiết kế cabin rộng rãi với nhiều đường nét tỉ mỉ. Cùng với các đường gân nổi sắc sảo mang đến sự khỏe khoắn và cứng cáp cho sản phẩm.

Tiếp theo là kính chắn gió bản lớn. Điều này giúp người tài xế có thể dễ dàng quan sát xung quanh trong quá trình vận hành xe . Phần kính hậu của xe cũng được thiết kế kiểu dáng mới với bản kính rộng.

Ngoại thất Isuzu NQR 550
Kính lái của xe cũng được nâng cấp đáng kể khi thiết kế rộng hơn 10% so với phiên bản trước. Kính lái của Nqr550 rộng hơn cũng có nghĩa tầm quan sát của tài xế sẽ bao quát hơn.

Cùng với bộ đèn chiếu sáng dạng hình chữ nhật đứng. Điều này mang đến sự sắc bén trong thiết kế của Isuzu. Đồng thời giúp làm tăng khả năng chiếu sáng khi xe chạy vào ban đêm. Hoặc là vào những đoạn đường thiếu ánh sáng.

Thiết kế ngoại thất xe Isuzu NQR 550 trọng tải 5 tấn bán tại Hà Nội có chút thay đổi so với các mẫu xe tải Isuzu trước đây. Phần tem, logo thương hiệu, logo dòng xe, logo động cơ Blue Power mang đến sự lịch lãm và hiện đại cho phần cabin của xe. Cabin được thiết kế hiện đại với kính chắn gió kích thước lớn mở rộng góc quan sát giúp tài xế điều khiển xe an toàn hơn.

Ngoại thất Isuzu NQR 550
Vị trí mặt ga lăng được nâng cao lên, Hệ thống đèn Halogen chiếu sáng đa điểm

Vị trí mặt ga lăng được nâng cao lên giúp tối ưu khả năng lưu thông gió đồng thời tăng cường khả năng làm mát động cơ. Toàn bộ phần đầu cabin xe Isuzu NQR 550 trọng tải 5 tấn cũng được nâng cao lên đảm bảo cabin không va chạm với khung gầm. Hệ thống đèn Halogen chiếu sáng đa điểm, tích hợp đèn chuyển hướng và đèn sương mù được bố trí cân đối. Thay đổi thiết kế gương chiếu hậu thực sự nhận được nhiều điểm cộng rất lớn cho mẫu xe này.

Là một dòng xe tải Isuzu ở phân khúc tầm trung, với tải trọng linh động từ 4,9 tấn, 5 tấn, 5,2 tấn, 5,5 tấn, 5,7 tấn và 5,9 tấn. Isuzu Nqr550 có thiết kế khá cứng tạo cảm giác mạnh mẽ. Được trang bị đầy đủ những tính năng cần phải có trên một chiếc xe tải, đảm bảo an toàn cho tài xế và những phương tiện khác cùng tham gia giao thông.

NỘI THẤT

Nội thất phía bên trong của cabin Isuzu được các chuyên gia hết sức thiết kế tỉ mỉ. Cùng với những đường nét vô cùng tinh xảo theo đúng với phong cách Nhật Bản. Điều này mang tới sự sang trọng và đẳng cấp.

Nội thất Isuzu NQR 550
Nội thấy Isuzu NQR 550

Bên cạnh đó thì không gian bên trong Cabin cực kỳ thoáng mát. Và vô cùng rộng rãi với đầy đủ các tiện nghi như máy lạnh , hệ thống giải trí CD nghe nhạc , cổng USB , ổ jack cắm 3.5 mm, cùng  truyền nối dữ liệu âm thanh , đài FM Radio… mang tới một sự thoải mái tối đa nhất cho bác tài. Trong quá trình điều khiển phương tiện.

Nội thất Isuzu NQR 550
Điều khiển trung tâm và giải trí trên Isuzu NQR 550

Chưa hết đồng hồ hiển thị trên mặt của taplo xe tải Isuzu NQR 550 được thiết kế theo dạng đèn LED. Mang tới được sự tiện lợi cho người sử dụng. Theo đó thì thông qua đồng hồ này thì các tài xế có thể nắm rõ được tình trạng điều khiển xe khi đang sử dụng. Nhờ có điều này lên mang đến sự an tâm hơn cho người vận hành.

Nội thất Isuzu NQR 550
Táp lô Isuzu NQR 550

Trên Isuzu NQR550 thật sự thì nội thất của xe cũng ko có quá nhiều điều phải bàn như phần ngoại thất bên trên. Vốn dĩ đối với các dòng xe của Nhật Bản sẽ ít khi được nâng cấp về tính năng hay thẩm mĩ như nhiều hãng đến từ Hàn Quốc hay gần hơn là Trung Quốc.

Nội thất của Isuzu vẫn giữ gần như nguyên của những xe đời trước, vẫn đầy đủ một số tính năng cơ bản như radio, taplo nhựa nhìn hơi kém sang… nói chung về nội thất thì Isuzu chưa bao giờ là điểm mạnh.

ĐỘNG CƠ

Được sử dụng động cơ lớn có dung tích 5193 cm3 giúp xe hoạt động mạnh mẽ, sản sinh công suất tới 150 mã lực. Với động cơ có dung tích lớn đảm bảo cho xe chạy tải tốt trên mọi cùng đường.

Đặc biệt là hệ thống động cơ xe Isuzu 550 còn được tích hợp rất nhiều công nghệ hiện đại như:

+ Hệ thống Turbo giúp tăng áp biến thiên tăng công suất cho động cơ. Điều này  giúp cho xe hoạt động mạnh mẽ hơn.

+ Hệ thống tuần hoàn khí thải EGR rất thân thiện với môi trường. Cùng với tiêu chuẩn khí thải Euro 4 điều đó giúp cho việc giảm lượng bụi than lên đến 97% so với Euro 2.

+ Hệ thống phun dầu điện tử Common Rail áp suất cao. Giúp cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời cho xe.

+ Bộ làm mát khí nạp dung tích lớn làm mát xe rất hiệu quả và làm tăng tính bền bỉ và tối ưu hiệu suất cho xe.

Hơn nữa, xe tải Isuzu có công nghệ công nghệ Blue Power độ quyền, với Blue Power xe có trương trình kiểm soát nhiên liệu đặc biệt. Theo thử nghiệm với bài kiểm trả cho xe chạy đủ tải với tổng khối lượng 9.500kg NQR550 chỉ tiêu tốn 10,53 lít dầu / 100km. Đây là một mức tiêu hao nhiên liệu gần như chắc chắn không có một hãng xe nào khác có thể đáp ứng được.

Động cơ xe tải Isuzu NQR 550
Isuzu NQR 550 được trang bị động cơ 5193 cm3 sản sinh công suất lên tới 150 mã lực.

KHUNG GÂM, CẦU SỐ

Khung gầm xe của Isuzu 550 được làm từ thép cao cấp chịu tải tốt và ổn định. Với hệ thống treo trước và sau làm bằng là nhíp có độ đàn hồi cao. Cùng với đó là sự kết hợp giảm chấn thủy lực tăng độ ổn định cho xe.

Hệ thống nhíp​​

Cầu sau của xe thì được đúc nguyên khối hoạt động ổn định và chính xác với bộ vi sai. Đặc biệt là hệ thống thiết bị đều được nhập khẩu đồng bộ nên hoạt động ổn định và chính xác cao.

Phanh trước tang trống và phanh sau loại dầu mạch kép có trợ lực chân không với độ an toàn và chính xác cao. Xe Isuzu 500 còn được trang bị phanh khí xả giúp tăng độ bền phanh chính giúp hỗ trợ đỗ dốc tốt.

GIÁ XE

GIÁ LĂN BÁNH XE TẢI ISUZU NQR 550

Bảng tính giá lăn bánh khi mua xe Isuzu NQR 550 (model: NQR75ME4)
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Thùng chở pallet Đông lạnh
1 Giá xe 810.000.000 ₫ 817.000.000 ₫ 803.000.000 ₫ 825.000.000 ₫ 1.060.000.000 ₫
2 Thuế trước bạ 1% 8.100.000 ₫ 8.170.000 ₫ 8.030.000 ₫ 8.250.000 ₫ 10.600.000 ₫
3 Biển số 150.000 ₫ 150.000 ₫ 150.000 ₫ 150.000 ₫ 150.000 ₫
4 Phí đăng kiểm 400.000 ₫ 400.000 ₫ 400.000 ₫ 150.000 ₫ 400.000 ₫
5 Phí bảo trì đường bộ 4.680.000 ₫ 4.680.000 ₫ 4.680.000 ₫ 4.680.000 ₫ 4.680.000 ₫
6 Bảo hiểm TNDS 1.826.000 ₫ 1.826.000 ₫ 1.826.000 ₫ 4.680.000 ₫ 1.826.000 ₫
7 Định vị + Phù hiệu
(áp dụng xe có kinh doanh)
2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫
8 Chi phí khác 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫
Tổng chi phí lưu hành xe 20.156.000 ₫ 20.226.000 ₫ 20.086.000 ₫ 22.910.000 ₫ 22.656.000 ₫
Tổng giá lăn bánh npr 550 830.156.000 ₫ 837.226.000 ₫ 823.086.000 ₫ 847.910.000 ₫ 1.082.656.000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu
Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline:
0985.821.565 để được tư vấn và báo giá

 

MUA XE ISUZU NQR550 TRẢ GÓP

Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua xe Isuzu nqr550 thùng 5m2 trả góp
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Thùng chở pallet Đông lạnh
1 Giá xe 810.000.000 ₫ 817.000.000 ₫ 803.000.000 ₫ 825.000.000 ₫ 1.060.000.000 ₫
2 Số tiền vay trả góp 607.500.000 ₫ 612.750.000 ₫ 602.250.000 ₫ 618.750.000 ₫ 795.000.000 ₫
3 Chi phí lưu hành xe () 20.156.000 ₫ 20.226.000 ₫ 20.086.000 ₫ 22.910.000 ₫ 22.656.000 ₫
4 Bảo hiểm thân vỏ cho xe
(Không bắt buộc khi trả thẳng)
11.340.000 ₫ 11.438.000 ₫ 11.242.000 ₫ 11.550.000 ₫ 14.840.000 ₫
Tổng số tiền cần trả thẳng 830.156.000 ₫ 837.226.000 ₫ 823.086.000 ₫ 847.910.000 ₫ 1.082.656.000 ₫
Số tiền trả trước khi mua trả góp 233.996.000 ₫ 235.914.000 ₫ 232.078.000 ₫ 240.710.000 ₫ 302.496.000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Chi phí lưu hành xe đang tính thuế trước bạ 1% theo đúng cục thuế Việt Nam (hiện tại nhà nước đang hỗ trợ 50% thuế trước bạ cho xe ô tô lắp ráp hoặc sản xuất trong nước. Đối với mẫu xe này thời điểm hiện tại sẽ được tính thuế là 1% (Không áp dụng hỗ trợ sẽ là 2%)

Mua xe trả góp cần những giấy tờ gì

Mua xe trả góp nói chung hay mua xe Isuzu trả góp nói riêng, những loại giấy tờ cần thiết sẽ cần những loại giấy tờ sau:

Khách hàng cá nhân mua trả góp

  1. Chứng minh thư (căn cước công dân)
  2. Sổ hộ khẩu
  3. Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)

Khách hàng là doanh nghiệp

  1. Giấy phép đăng ký kinh doanh
  2. Bảng kê khai tài chính
  3. Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp

Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0985.821.565 để được tư vấn.

CÁC LOẠI THÙNG TRÊN ISUZU NQR 550

THÙNG MUI BẠT

Isuzu NQR 550 thùng mui bạt
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 THÙNG BẠT
Trọng lượng bản thân :3605 kg
Phân bố : - Cầu trước :1860 kg
Cầu sau1745 kg
Tải trọng cho phép chở :5700 kg
Trọng lượng toàn bộ :9500 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8150 x 2250 x 3120 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6300 x 2120 x 1490/2050 mm

THÙNG KÍN

Isuzu NQR 550 thùng kín
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 THÙNG KÍN
Trọng lượng bản thân :3905 kG
Phân bố : - Cầu trước :1900 kG
Cầu sau :2005 kG
Tải trọng cho phép chở :5400 kG
Trọng lượng toàn bộ :9500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8145 x 2250 x 3180 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6210 x 2120 x 2050/--- mm

THÙNG LỬNG

Isuzu NQR 550 thùng lửng
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 THÙNG LỬNG
Trọng lượng bản thân :3305 kG
Phân bố : - Cầu trước :1855 kG
Cầu sau :1450 kG
Tải trọng cho phép chở :6000 kG
Trọng lượng toàn bộ :9500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8080 x 2255 x 2370 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6150 x 2135 x 535/--- mm

THÙNG ĐÔNG LẠNH

Isuzu NQR 550 thùng đông lạnh
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 THÙNG LỬNG
Trọng lượng bản thân :4005 kG
Phân bố : - Cầu trước :2010 kG
Cầu sau :1995 kG
Tải trọng cho phép chở :5300 kG
Trọng lượng toàn bộ :9500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8120 x 2200 x 3200 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6120 x 2050 x 2020/--- mm

THÙNG CHỞ XE MÁY

Isuzu NQR 550 chở xe máy
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 CHỞ MÔ TÔ, XE MÁY
Trọng lượng bản thân :4455 kG
Phân bố : - Cầu trước :1955 kG
- Cầu sau :2500 kG
Tải trọng cho phép chở :3340 kG
Trọng lượng toàn bộ :7990 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8100 x 2220 x 3650 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6170 x 2060 x 2580/--- mm
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ bàn nâng (thành thùng phía sau) và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy

THÙNG CHỞ GIA SÚC

Isuzu NQR 550 chở gia súc
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 CHỞ GIA SÚC
Trọng lượng bản thân :4315 kG
Phân bố : - Cầu trước :1800 kG
- Cầu sau :2515 kG
Tải trọng cho phép chở :4990 kG
Trọng lượng toàn bộ :9500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7970 x 2250 x 3250 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :5980 x 2100 x 2150/--- mm
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau)

THÙNG THOÁNG CHỞ GIA CẦM

Isuzu NQR 550 chở gia cầm
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 CHỞ GIA CẦM
Trọng lượng bản thân :4705
Phân bố : - Cầu trước :2015
- Cầu sau :2690
Tải trọng cho phép chở :4600
Trọng lượng toàn bộ :9500
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8050 x 2255 x 3530
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6150 x 2180 x 2480/---
272 lồng chứa gia cầm có kích thước bao mỗi lồng: 720 x 530 x 305 (mm)

GẮN CẨU

Isuzu NQR 550 gắn cẩu
Xe tải Isuzu nqr 550 gắn cẩu

CHỞ XE Ô TÔ, CỨU HỘ

Isuzu NQR 550 cứu hộ giao thông
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU NQR 550 CHỞ Ô TÔ, CỨU HỘ
Trọng lượng bản thân :6005
Phân bố : - Cầu trước :2790
Cầu sau :3215
Tải trọng cho phép chở :3300
Trọng lượng toàn bộ :9500
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8205 x 2220 x 2440
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :5740 x 2050 x ---/---
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe, cơ cấu tời kéo và cơ cấu chằng buộc, cố định xe

 

Xem thêm
Rút gọn
ISUZU NQR 550 (MODEL: NQR75HE4, NQR75LE4 VÀ NQR75ME4) TẢI 5.5 TẤN 2022

ISUZU NQR 550 (MODEL: NQR75HE4, NQR75LE4 VÀ NQR75ME4) TẢI 5.5 TẤN 2022

Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá ISUZU NQR 550 (MODEL: NQR75HE4, NQR75LE4 VÀ NQR75ME4) TẢI 5.5 TẤN 2022
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận ISUZU NQR 550 (MODEL: NQR75HE4, NQR75LE4 VÀ NQR75ME4) TẢI 5.5 TẤN 2022

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.06563 sec| 1227.844 kb