Isuzu FVR 900 Đủ 4 Model Tải Trọng 8 và 9 Tấn Mới Nhất 2022

3.5 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu: Isuzu
Liên hệ
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985821565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU FVR 900

XE TẢI ISUZU FVR 900

Isuzu FVR 900 nằm trong series của Isuzu VIệt Nam nhập khẩu và lắp ráp. FVR 900 có 4 model với thông số chiều dài thùng và tải trọng đa dạng. Dưới đây là thông số cơ bản của 4 model FVR 900.

Isuzu FVR 900 model FVR34LE4

Đây là phiên bản có kích thước ngắn nhất trong 4 model, FVR34LE4 phù hợp với các kiểu xe chuyên dùng như: bồn xitec, xe môi trường...

XE TẢI ISUZU FVR 900 ĐÓNG XE MÔI TRƯỜNG
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 MODEL: FVR34LE4
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ 16000 (kg)
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ 7610 x 2485 x 2895 mm
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI 241(177) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 4
GIÁ THAM KHẢO 1.299.000.000 VNĐ

Isuzu FVR 900 model FVR34QE4

Mẫu xe có kích chiều dài lòng thùng ở mức khoảng 7 mét, xe phù hợp với đúng một số loại thùng chuyên dùng, hoặc cũng có thể là xe thùng bình thường với khách hàng không thường xuyên vận chuyển hàng cồng kềnh.

Isuzu FVR 900 model FVR34QE4
XE THÙNG KÍN MỞ BỬNG
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 MODEL: FVR34QE4

KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ

16000 (kg)

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ

9460 x 2485 x 2880 (mm)

CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI

241 (177) / 2400 (Ps(kW) / rpm)

TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI

EURO 4
GIÁ THAM KHẢO 1.339.000.000 VNĐ

Isuzu FVR 900 model FVR34SE4

Là model được giới thiệu sau so với 2 model trên, xe có kích thước thùng được cho là rất dài ở thời điểm 2018 - 2019, xe được lựa chọn nhiều với đa số khách hàng vận tải hàng cồng kềnh, hay đường dài.

Xe tải Isuzu FVR 900 model FVR34SE4
Xe tải Isuzu FVR 900 model FVR34SE4
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 MODEL: FVR34SE4

KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ

16000 (kg)

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ

10460 x 2485 x 2,80 (mm)

CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI

241 (177) / 2400 (Ps(kW) / rpm)

TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI

EURO 4

GIÁ THAM KHẢO

1.366.000.000 VNĐ

Isuzu FVR 900 model FVR34UE4

Model FVR34UE4 được Isuzu Việt Nam giới thiệu và ra mắt thị trường năm 2020, nắm bắt được nhu cầu của thị trường rất lớn cho những chiếu xe tải có thùng dài, số khối lớn. FVR34UE4 ra mắt nổi bật với kích thước chiều dài lòng thùng lên tới hơn 9m. Đến thời điểm hiện tại mẫu xe nãy vẫn đang có doanh số rất tốt trong phân khúc xe tải thùng 6 đến 9 tấn hiện nay.

Xe tải Isuzu FVR 900 model FVR34UE4
Xe tải Isuzu FVR 900 model FVR34UE4
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 MODEL: FVR34UE4
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ 16000 (kg)
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ 11870 x 2485 x 2880 (mm)
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 4
GIÁ THAM KHẢO 1,380,000,000 VNĐ

CHI TIẾT XE TẢI ISUZU FVR 900

NGOẠI THẤT

Phần ngoại thất của chiếc Isuzu này được thừa hưởng từ sự tinh tế, hiện đại đến từ model F-Series. Với cabin được thiết kế có tính khí động học cao. Có chức năng giảm độ cản của không khí, mát động cơ nhanh. Toàn bộ phần vỏ cabin này được sản xuất bằng Robot. Nên có sự chính xác tuyệt đối. Bên ngoài được phủ lớp sơn điện ly chống gỉ sét, chống bạc màu.

Hệ thống chiếu sáng của Xe tải Isuzu FVR 900 được tạo nên bởi đèn Halogen phản quang đa điểm. Cho chất lượng ánh sáng tốt, khả năng chiếu rọi xa. Nhưng không gây chói mắt cho người đối diện.

Ngoại thất xe tải Isuzu FVR 900
Ngoại thất xe tải Isuzu FVR 900

 

Đèn sương mù thế hệ mới cho ra góc sáng rộng. Tạo khả năng quan sát cực kỳ tốt vào ban đêm hoặc ngày trời mưa, sương mù. Đèn xin nhan nằm bên hông cửa khá gọn gàng và cho người đi đường dễ dàng quan sát hơn khi xe báo hiệu chuyển hướng.

Gương chiếu hậu xe tải isuzu FVR 900 có thiết kế hiện đại theo tiêu chuẩn của Isuzu đưa ra. Bản gương rộng và có thể chỉnh góc quan sát tạo nên hình ảnh chân thực. Hạn chế tối đa điểm mù phía sau cũng như gầm xe, điều này có ý nghĩa lớn khi xe isuzu fvr 900 lùi tránh vật cản.

Ngoại thất xe tải Isuzu FVR 900
Ca lăng Isuzu FVR 900

Cabin xe isuzu FVR 900 có thiết kế hiện đại, có thể lật 45 độ. Nên thuận lợi hơn khi cần sửa chữa hay bảo dưỡng. Cửa cabin mở 90 độ có kết hợp cùng bậc lên xuống bản rộng có rãnh chống trơn trượt. Việc lên xuống xe cũng vì thế mà an toàn hơn. Phía trước isuzu fvr 900 có bình nước làm mát dễ dàng thay đổi ngay mặt trước ca lăng.

Tay nắm cửa lên xuống được thiết kế kiểu dọc, có thanh nắm lớn nên tài xế, phụ xe cũng dễ dàng hơn trong việc đóng mở cửa xe. Xe được trang bị lốp đồng bộ trước sau theo tiêu chuẩn 10.000R20-14PR. Giúp cho Xe tải Isuzu có độ đàn hồi và bám đường tốt, khả năng chịu tải cao nên khi xe chở hàng hóa nặng vẫn có thể di chuyển tốt trên mọi điều kiện địa hình.

 

Ngoại thất xe tải Isuzu FVR 900
Cụm đèn và một số chi tiết trên mặt cabin

Phần ngoại thất của chiếc Isuzu 8 tấn này được thừa hưởng từ sự tinh tế, hiện đại đến từ model F-Series. Với cabin được thiết kế có tính khí động học cao. Có chức năng giảm độ cản của không khí, mát động cơ nhanh. Toàn bộ phần vỏ cabin này được sản xuất bằng Robot. Nên có sự chính xác tuyệt đối. Bên ngoài được phủ lớp sơn điện ly chống gỉ sét, chống bạc màu. 

Ngoại thất xe tải Isuzu FVR 900
Ngoại thất Isuzu FVR 900

 

NỘI THẤT

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN TRÊN XE ISUZU FVR 900
  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn) 
  • Phanh khí xả
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio
  • Khoang nằm nghỉ phía sao
Nội thất Isuzu FVR 900
Nội thất Isuzu FVR 900
Nội thất Isuzu FVR 900
Nội thất Isuzu FVR 900
Hệ thống điều khiển trung tâm

ĐỘNG CƠ VÀ CẦU SỐ

Động cơ Isuzu FVR 900

 

Loại   6HK1E4NC
Kiểu động cơ   4 thì, 6 xy-lanh thẳng hàng
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp
Công suất cực đại Ps/rpm 241 / 2,400
Mô-men xoắn cực đại N.m/rpm 706 / 1450
Đường kính và hành trình piston mm 115 x 125
Dung tích xy-lanh cc 7790
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 4
Cầu xe FVR 900
Sắt xi và cầu trục Isuzu FVR 900

GIÁ XE

Bảng tính giá lăn bánh khi mua xe Isuzu FVR 900
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Thùng chở pallet Đông lạnh
1 Giá xe 1.350.000.000 ₫ 1.358.000.000 ₫ 1.343.000.000 ₫ 1.360.000.000 ₫ 1.600.000.000 ₫
2 Thuế trước bạ 1% 13.500.000 ₫ 13.580.000 ₫ 13.430.000 ₫ 13.600.000 ₫ 16.000.000 ₫
3 Biển số 150.000 ₫ 150.000 ₫ 150.000 ₫ 150.000 ₫ 150.000 ₫
4 Phí đăng kiểm 400.000 ₫ 400.000 ₫ 400.000 ₫ 150.000 ₫ 400.000 ₫
5 Phí bảo trì đường bộ 7.080.000 ₫ 7.080.000 ₫ 7.080.000 ₫ 7.080.000 ₫ 7.080.000 ₫
6 Bảo hiểm TNDS 1.826.000 ₫ 1.826.000 ₫ 1.826.000 ₫ 1.826.000 ₫ 1.826.000 ₫
7 Định vị + Phù hiệu
(áp dụng xe có kinh doanh)
2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫ 2.000.000 ₫
8 Chi phí khác 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫ 3.000.000 ₫
Tổng chi phí lưu hành xe 27.956.000 ₫ 28.036.000 ₫ 27.886.000 ₫ 27.806.000 ₫ 30.456.000 ₫
Tổng giá lăn bánh FVR 900 1.377.956.000 ₫ 1.386.036.000 ₫ 1.370.886.000 ₫ 1.387.806.000 ₫ 1.630.456.000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu
Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline:
0985.821.565 để được tư vấn và báo giá

 

Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua xe Isuzu FVR 900 trả góp
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Thùng chở pallet Đông lạnh
1 Giá xe 1.350.000.000 ₫ 1.358.000.000 ₫ 1.343.000.000 ₫ 1.360.000.000 ₫ 1.600.000.000 ₫
2 Số tiền vay trả góp 1.012.500.000 ₫ 1.018.500.000 ₫ 1.007.250.000 ₫ 1.020.000.000 ₫ 1.200.000.000 ₫
3 Chi phí lưu hành xe () 27.956.000 ₫ 28.036.000 ₫ 27.886.000 ₫ 27.806.000 ₫ 30.456.000 ₫
4 Bảo hiểm thân vỏ cho xe
(Không bắt buộc khi trả thẳng)
18.900.000 ₫ 19.012.000 ₫ 18.802.000 ₫ 19.040.000 ₫ 22.400.000 ₫
Tổng số tiền cần trả thẳng 1.377.956.000 ₫ 1.386.036.000 ₫ 1.370.886.000 ₫ 1.387.806.000 ₫ 1.630.456.000 ₫
Số tiền trả trước khi mua trả góp 384.356.000 ₫ 386.548.000 ₫ 382.438.000 ₫ 386.846.000 ₫ 452.856.000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Chi phí lưu hành xe đang tính thuế trước bạ 1% theo đúng cục thuế Việt Nam (hiện tại nhà nước đang hỗ trợ 50% thuế trước bạ cho xe ô tô lắp ráp hoặc sản xuất trong nước. Đối với mẫu xe này thời điểm hiện tại sẽ được tính thuế là 1% (Không áp dụng hỗ trợ sẽ là 2%)

CÁC LOẠI THÙNG

THÙNG MUI BẠT

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 THÙNG BẠT
Trọng lượng bản thân :6955 kG
Phân bố : - Cầu trước :3330 kG
- Cầu sau :3625 kG
Tải trọng cho phép chở :7500 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :14650 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :11810 x 2500 x 3600 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9620 x 2380 x 800/2150 mm
Isuzu FVR 900 thùng mui bạt
Nhãn

THÙNG KÍN 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 THÙNG KÍN
Trọng lượng bản thân :7305 kG
Phân bố : - Cầu trước :3445 kG
- Cầu sau :3860 kG
Tải trọng cho phép chở :7200 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :14700 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :11810 x 2500 x 3730 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9640 x 2350 x 2320/--- mm

CHỞ PALLET 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ PALLET
Trọng lượng bản thân :8005 kG
Phân bố : - Cầu trước :3465 kG
- Cầu sau :4540 kG
Tải trọng cho phép chở :6350 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :14550 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :11810 x 2500 x 3980 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9630 x 2380 x 2550/--- mm

THÙNG KÍN MỞ CÁNH RƠI 

Isuzu FVR 900 thùng kín cánh rơi bán hàng
FVR 900 thùng cánh rơi mở bửng lên trên

ĐÔNG LẠNH 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 ĐÔNG LẠNH
Trọng lượng bản thân :6505 kG
Phân bố : - Cầu trước :3265 kG
- Cầu sau :3240 kG
Tải trọng cho phép chở :8400 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :15100 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :9740 x 2500 x 3690 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :7460 x 2410 x 2290/--- mm

GẮN CẨU 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 GẮN CẨU
Trọng lượng bản thân :8805 kG
Phân bố : - Cầu trước :5030 kG
- Cầu sau :3775 kG
Tải trọng cho phép chở :7000 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :16000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :10430 x 2500 x 3525 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :7250 x 2350 x 650/--- mm
THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 GẮN CẨU
Trọng lượng bản thân :8805 kG
Phân bố : - Cầu trước :5030 kG
- Cầu sau :3775 kG
Tải trọng cho phép chở :7000 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :16000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :10430 x 2500 x 3525 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :7250 x 2350 x 650/--- mm

BỒN XITEC CHỞ NƯỚC 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ NƯỚC
Trọng lượng bản thân :7305 kG
Phân bố : - Cầu trước :3660 kG
- Cầu sau :3645 kG
Tải trọng cho phép chở :8500 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :16000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7660 x 2500 x 3080 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9620 x 2380 x 800/2150 mm
Kích thước bao xi téc: 4.220/4.100 x 2.100 x 1.240 mm; - Xi téc chứa nước (8.500 lít) và cơ cấu bơm, phun nước

CHỞ RÁC

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ RÁC
Trọng lượng bản thân :8005 kG
Phân bố : - Cầu trước :3845 kG
- Cầu sau :4160 kG
Tải trọng cho phép chở :6900 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :15100 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7465 x 2480 x 2990 mm
Kích thước lòng thùng chở rác: 4600 x 2280/1500 x 1340/990 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng hạ thùng rời chứa rác (13,4 m3)

CHỞ CÁM THỨC ĂN GIA SÚC

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Trọng lượng bản thân :7580 kG
Phân bố : - Cầu trước :3505 kG
- Cầu sau :4075 kG
Tải trọng cho phép chở :7325 kG
Trọng lượng toàn bộ :15100 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :9830 x 2450 x 3420 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :5380 x 2340 x 1640/840 mm
​​​Thùng chở thức ăn gia súc (thể tích 15,5 m3, khối lượng riêng 470 kg/m3) và cơ cấu xả thức ăn gia súc kiểu băng tải trục vít
Isuzu VFR 900 chở cám thức ăn gia súc

BỒN XITEC CHỞ XĂNG DẦU 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ XĂNG DẦU
Trọng lượng bản thân :6725 kG
Phân bố : - Cầu trước :3465 kG
- Cầu sau :3260 kG
Tải trọng cho phép chở :8880 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :15800 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7230 x 2500 x 3550 mm
Kích thước bao xi téc: 4.520/4.260 x 2.240 x 1.560 mm; - Xi téc chứa xăng (dung tích 12000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít) và cơ cấu bơm
Isuzu FVR 900 chở xăng dầu

 CHỞ XE MÁY

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ MOTO, XE MÁY
Trọng lượng bản thân :7905 kG
Phân bố : - Cầu trước :3375 kG
- Cầu sau :4530 kG
Tải trọng cho phép chở :6400 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :14500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :11810 x 2500 x 4000 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9720 x 2420 x 2600/--- mm
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau) và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy
Isuzu FVR 900 chở xe máy

CHỞ GIA SÚC 

THÔNG SỐ CƠ BẢN ISUZU FVR 900 CHỞ GIA SÚC
Trọng lượng bản thân :5775 kG
Phân bố : - Cầu trước :2350 kG
- Cầu sau :3425 kG
Tải trọng cho phép chở :4950 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :10920 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8630 x 2370 x 3380 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :6600 x 2220 x 2180/--- mm
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau)

BẢO HÀNH

Xe tải Isuzu FRR 650 (model: FRR90HE4, FRR90LE4, FRR90NE4) được bảo hành chính hãng với thời gian 36 tháng hoặc 100.000km

Thời hạn bảo hành riêng cho các phần khác.

  • BÌNH ĐIỆN, CÒI

    Những bình điện, còi do chính IVC lắp đặt trên các xe Isuzu sẽ được bảo hành 6 tháng hoặc 10.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày phát hành Phiếu Đăng Ký Bảo Hành cho người mua để sử dụng đầu tiên.

    Các trường hợp ắc quy bị nổ, nứt vỡ, hư hỏng do cạn dung dịch sẽ không được bảo hành.

  • SƠN

    Bất kỳ những sai sót trên lớp sơn nguyên thủy của xe Isuzu do IVC sơn, bắt nguồn từ khuyết tật của nguyên vật liệu hoặc do quá trình lắp ráp gây ra, sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày phát hành Phiếu Đăng Ký Bảo Hành cho người mua để sử dụng đầu tiên.

  • THÙNG SAU

    Tất cả các loại thùng xe do IVC sản xuất sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

  • CD, DVD, M<

Xem thêm
Rút gọn
Isuzu FVR 900 Đủ 4 Model Tải Trọng 8 và 9 Tấn Mới Nhất 2022

Isuzu FVR 900 Đủ 4 Model Tải Trọng 8 và 9 Tấn Mới Nhất 2022

Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá Isuzu FVR 900 Đủ 4 Model Tải Trọng 8 và 9 Tấn Mới Nhất 2022
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận Isuzu FVR 900 Đủ 4 Model Tải Trọng 8 và 9 Tấn Mới Nhất 2022

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.06924 sec| 1271.656 kb