CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5

4.4 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu: CHENGLONG
Liên hệ
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985821565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

GIỚI THIỆU XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5

Tại thị trường xe tải Trung Quốc, Xe tải 2 chân Chenglong M3 4x2 200hp là dòng xe thành công nhất trong năm 2019 và 2020. Tiếp nối thành công đó, Tập đoàn Hải Âu sẽ mang đến Quý khách hàng những sản phẩm xe tải thùng mui bạt Chenglong 2 chân chất lượng nhất. Xe tải thùng mui bạt Chenglong 2 chân tải trọng 8,5 tấn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5.

Chenglong M3 là dòng xe thành công nhất trong năm 2019 và 2020
Chenglong M3 là dòng xe thành công nhất trong năm 2019 và 2020

TỔNG QUAN XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP

NGOẠI THẤT

Sở hữu dây chuyển sản xuất ô tô tải khép kín tự động hoàn toàn, Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất, hiện đại nhất. Khung théo cường độ cao dày 1.2-2mm, bên ngoài phủ lớp théo cường độ cao 0.8-2mm. Khung cabin được thư nghiệm va đập TUV của Đức và đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 của Châu Âu- đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người ngồi trong xe.

Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất
Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất

Thiết kế Cabin tuân theo nguyên lý khí động học hoàn toàn với 2 khe lướt gió 2 bên; giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn trong khoang cabin. Mặt La găng xe được thiết kế hiện đại dạng thác nước đổ và được khoét các lỗ lớn giúp lấy gió làm mát cho khoang động cơ. Logo xe được đặt ở vị trí trung tâm, tăng thẩm mỹ và nhận biết thương hiệu Chenglong một cách dễ dàng. Dòng chữ "CHENGLONG" là thương hiệu xe và dòng chữ "M3" là model của Cabin thế hệ mới nhất của Chenglong

Đèn xe được thiết kế dạng 3 tầng kết hợp với dải đèn led dọc theo cụm đèn giúp tăng sự nhận diện xe khi xe chạy trên đường. Đèn sương mù được tách biệt độc lập, giúp người lái xe an toàn hơn khi vận hành xe trong thời tiết xấu.

góc lật cabin lớn lên đến 500 giúp cho việc sửa chữa
góc lật cabin lớn lên đến 50giúp cho việc sửa chữa

Cabin được lật bằng điện hoặc bằng cơ; Với góc lật cabin lớn lên đến 50giúp cho việc sửa chữa, bảo dưỡng và vệ sinh ở khoang cabin được dễ dàng

Tách biệt giữa khoang cabin và động cơ được che chắn bởi tấm cách nhiệt và cách âm
Tách biệt giữa khoang cabin và động cơ được che chắn bởi tấm cách nhiệt và cách âm

Tách biệt giữa khoang cabin và động cơ được che chắn bởi tấm cách nhiệt và cách âm bản rộng và dày. Kính chiếu hậu xe được trang bị bản lớn, dạng 2 mảnh, gương lớn ở phía trên là dạng gương phẳng- gương nhỏ ở phía dưới là dạng gương cầu lồi.

Dòng chữ M3 200 thể hiện Cabin xe ở thế hệ 3
Dòng chữ "M3 200" thể hiện Cabin xe ở thế hệ 3

Dòng chữ "M3 200" thể hiện Cabin xe ở thế hệ 3 và Công suất động cơ đạt 200 Ps. Dòng chữ "HAIAU" là thương hiệu của đơn vị nhập khẩu xe là Tập đoàn Hải Âu.

Góc mở cửa lên đến 90 độ và Bậc lên xuống được làm bằng Inox sáng bóng
Góc mở cửa lên đến 90 độ và Bậc lên xuống được làm bằng Inox sáng bóng

Thiết kế cửa xe chống va đập: 02 thanh chống va đập ở giữa cửa xe kiểu liền khối, nâng cao khả năng chống chịu va đập, tăng thêm tính an toàn cho xe. Góc mở cửa lên đến 90 độ và Bậc lên xuống được làm bằng Inox sáng bóng có đục lỗ thoát nước và lỗ tăng ma sát cho bác tài hoặc phụ xe khi bước chân lên xuống xe sẽ dễ dàng và an toàn hơn.

sử dụng cỡ 11.00R22.5 loại không ruột
sử dụng cỡ 11.00R22.5 loại không ruột

Lốp của xe Chenglong 2 chân thùng mui bạt tải 9.5 tấn sử dụng cỡ 11.00R22.5 loại không ruột- 18 lớp bố thép thương hiệu LingLong là hãng lốp xe thương hiệu lớn nhất tại Trung Quốc.

Hệ thống treo trước gồm nhíp hình bán Elip với 11 lá nhíp
Hệ thống treo trước gồm nhíp hình bán Elip với 11 lá nhíp

Hệ thống treo trước gồm nhíp hình bán Elip với 11 lá nhíp kết hợp phuộc giảm chấn và thanh cân bằng thủy lực

Hệ thống treo sau gồm nhíp 2 tầng dạng bán Elip với 12 + 9 lá. Giúp việc tải nặng và xe an toàn hơn trên mọi cung đường

ĐÈN SAU VUÔNG VẮN KHOẺ KHOẮN
ĐÈN SAU VUÔNG VẮN KHOẺ KHOẮN

Bầu hơi khí nén có 03 bình có tác dụng cung cấp hơi khí nén cho hệ thống phanh; hệ thống chuyển tầng số, hệ thống bầu hơi ghế tài xế. Bình dung dịch nước xử lý khí thải có dung tích 38Lit

Bầu hơi khí nén có 03 bình có tác dụng cung cấp hơi khí nén cho hệ thống phanh
Bầu hơi khí nén có 03 bình có tác dụng cung cấp hơi khí nén cho hệ thống phanh

GIÁ XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP

GIÁ LĂN BÁNH XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP

 
Bảng tính giá lăn bánh khi mua xe tải chenglong M3 4x2 200HP
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Đông lạnh
1 Giá xe 860,000,000 ₫ 867,000,000 ₫ 855,000,000 ₫ 1,290,000,000 ₫
2 Thuế trước bạ 1% 8,600,000 ₫ 8,670,000 ₫ 8,550,000 ₫ 12,900,000 ₫
3 Biển số 150,000 ₫ 150,000 ₫ 150,000 ₫ 150,000 ₫
4 Phí đăng kiểm 350,000 ₫ 350,000 ₫ 350,000 ₫ 350,000 ₫
5 Phí bảo trì đường bộ 3,240,000 ₫ 3,240,000 ₫ 3,240,000 ₫ 3,240,000 ₫
6 Bảo hiểm TNDS 2,746,000 ₫ 2,746,000 ₫ 2,746,000 ₫ 2,746,000 ₫
7 Định vị + Phù hiệu
(áp dụng xe có kinh doanh)
2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫ 2,000,000 ₫
8 Chi phí khác 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫ 3,000,000 ₫
9 Tổng chi phí lưu hành xe 20,086,000 ₫ 20,156,000 ₫ 20,036,000 ₫ 24,386,000 ₫
Tổng giá lăn bánh 880,086,000 ₫ 887,156,000 ₫ 875,036,000 ₫ 1,314,386,000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu
Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline:
0985.821.565 để được tư vấn và báo giá

TRẢ GÓP XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP

Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua xe tải chenglong M3 4x2 200HP trả góp
STT Tên khoản phí Thùng bạt Thùng kín Thùng lửng Đông lạnh
1 Giá xe 860,000,000 ₫ 867,000,000 ₫ 855,000,000 ₫ 1,290,000,000 ₫
2 Số tiền vay trả góp 645,000,000 ₫ 650,250,000 ₫ 641,250,000 ₫ 967,500,000 ₫
3 Chi phí lưu hành xe () 20,086,000 ₫ 20,156,000 ₫ 20,036,000 ₫ 24,386,000 ₫
4 Bảo hiểm thân vỏ cho xe
(Không bắt buộc khi trả thẳng)
12,040,000 ₫ 12,138,000 ₫ 11,970,000 ₫ 18,060,000 ₫
Tổng số tiền cần trả thẳng 880,086,000 ₫ 887,156,000 ₫ 875,036,000 ₫ 1,314,386,000 ₫
Số tiền trả trước khi mua trả góp   247,126,000 ₫ 249,044,000 ₫ 245,756,000 ₫ 364,946,000 ₫
Ghi chú:
Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng
Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm
Chi phí lưu hành xe đăng tính thuế trước bạ 2% theo đúng cục thuế Việt Nam

 

Quý khách mua xe trả góp được ngân hàng hỗ trợ thông thường là 75%, đối với một số trường hợp đặc biệt có thể lên tới 80%. Xe Chuyên Dùng Tải Thành Công sẽ tính số tiền tối thiểu cần bảo ra khi khách hàng vay 75%.

Như vậy số tiền cần bảo ra để mua xe là 25% giá trị xe và thêm tiền đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm thân vỏ khoảng 30 triệu đồng. 25% giá xe + tiền đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm thân vỏ

Để có thể mua xe trả góp. Xe Chuyên Dùng Tải Thành Công sẽ hỗ trợ khách hàng vấn để thủ tục, hồ sơ trả góp, và giới thiệu ngân hàng với lãi suất tốt nhất để quý khách yên tâm mua xe.

Những loại giấy tờ cần thiết để làm thủ tục Mua Xe Trả Góp sẽ cần những loại giấy tờ sau:

Khách hàng cá nhân mua trả góp

  • Chứng minh thư (căn cước công dân)
  • Sổ hộ khẩu
  • Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)

Khách hàng là doanh nghiệp

  • Giấy phép đăng ký kinh doanh
  • Bảng kê khai tài chính
  • Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp

Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0985 821 565 để được tư vấn.

  CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH KHI MUA XE TẢI CHENGLONG

                                  THUỘC HỆ THỐNG

TÊN LINH KIỆN

   Xe cabin H5, H7 chạy đường trường (gồm xe tải thùng, đầu kéo)

(Tháng/số km)

   Xe cabin H5, H7 chạy công trường (gồm xe ben, xe trộn).

Xe cabin M3 (gồm xe tải thùng, xe ben)

(Tháng/số km)

             Động cơ

  Bộ giải nhiệt khí nạp (Intercooler)

18/120.000

6/40.000

  Thùng nhiên liệu, vỏ bộ lọc khí

12/100.000

6/40.000

  Bộ giảm thanh, bộ tản nhiệt, ruột gà

12/100.000

6/40.000

  Quạt, két nước, vòng quạt gió, nắp bảo vệ quạt gió, lót mềm động cơ

9/60.000

4/20.000

   Động cơ thuộc bảo hành của Yuchai

  Thân máy, mặt máy, nắp dàn cò, xupap, vòng đế xupap, cầu xupap, ống dẫn hướng xupap, lò xo xupap, cò mổ, đũa đẩy, con đội, móng hãm, cụm thanh nối, tay biên, ống nối nạp khí, ống dẫn nạp khí, ống xả khí, bánh đà, vành răng bánh đà, vỏ hộp bánh đà, trục dẫn động bơm cao áp, buồng bánh răng và nắp, các loại bánh răng, trục bánh răng trung gian, bộ bánh đai liền giảm trấn thủy lực, trục dàn cò, trục cam, trục khuỷu, các loại đầu nối, Đáy cácte, tấm ép, đĩa tín hiệu đặt chuẩn bơm cao áp đơn (EIII), ắc piston, bộ phân phối nhiên liệu, bộ làm mát dầu máy (trừ vòng đệm cao su), bơm dầu máy, cụm dẫn ống nước ra, sinh hàn, bộ phận đặt thời điểm đánh lửa (EIII)

18/120.000

12/80.000

  Bơm cao áp, ống cao áp/ ống nối, piston, xi lanh, xéc măng, thân vòi phun (cụm vòi phun), tubor, bơm trợ lực lái, bơm tiếp vận dầu (hệ thống điều khiển bằng điện), bạc trục khuỷu, bạc chặn trục khuỷu, đế bộ lọc, bộ tách dầu-khí, đệm mềm gối đỡ chân động cơ, bộ khống chế (ECU, ECM, SCR), module đánh lửa (ICM), van tiết lưu khống chế điện tử, bàn đạp ga điện (EIII), bộ hỗn hợp, bộ xử lý khí thải, bộ trao đổi nhiệt, bộ điều áp khống chế điện tử, cuộn đánh lửa (EIII), van giảm áp/ cao áp, van cắt nhiên liệu thấp áp, van điện từ cao áp (EIII), van chống dồn nén, bó dây hệ thống điều khiển bằng điện, van khống chế thông cạnh khí thải, các chi tiết cắm nối, các loại cảm biến, ống cao áp, vòi phun điện tử, bơm phun định lượng, Vòi phun Ad-blue, móc phun làm mát, bộ xúc tác tiêu âm, đế vòi phun, bộ lọc không khí, bộ điều tốc garanty, van điện tử garanty (EIII), bộ tích lọc dầu máy (trừ màng lọc), chi tiết van xả nước

12/100.000

9/60.000

  Máy nén khí, pully căng đai, bộ thông hơi, máy nạp - phát điện, máy khởi động, bơm nước, zoăng quy lát, đồng hồ giám sát khống chế diesel, phớt dầu xupáp, van điều áp, bộ làm nóng không khí, phớt dầu trước/sau trục khuỷu, vòng zoăng kín của bộ làm mát, thiết bị nâng garanty, Dây curoa hình nêm, van garanty chân không,  dây ga, van khống chế chân không EGR, bộ sấy, cơ cấu cắt nhiên liệu (van điện từ), quạt ly hợp thủy lực dầu silicon, Buzi, ống diesel áp thấp, ống dầu bôi trơn, các loại kẹp ống cao su.

6/40.000

4/20.000

  Bộ tiết chế nhiệt độ, dây curoa hình V, đèn chuẩn đoán sự cố, ống cao su cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ dầu máy, nút ren miệng tra dầu, tất cả các loại vòng đệm, đệm các chi tiết ngoại vi, bộ cảnh báo áp lực dầu máy, cảm biến nhiệt độ nước, kim phun.

2/10.000

2/10.000

Ly hợp

  Bạc đạn tách ly hợp ( Bi T)

12/100.000

4/20.000

  Tổng côn trên, tổng côn dưới, vỏ côn và mâm bàn ép ly hợp, bình chứa dầu

9/60.000

4/20.000

  Đĩa ly hợp (không bao gồm xói mòn, mài mòn)

2/10.000

2/10.000

Hộp số

  Vỏ hộp số, vỏ bộ ly hợp, nắp trên, nắp đỉnh

18/120.000

9/60.000

  Nắp bạc đạn

18/120.000

9/60.000

  Trục chính hộp số, trục trung gian hộp số, bánh răng hộp số, mặt bích, trục phụ hộp số

12/100.000

9/60.000

  Bạc đạn hộp số

12/100.000

9/60.000

  Cần đổi số, trục mềm, chốt tròn, van và xi lanh chuyển đổi cao cấp, thiết bị điều khiển H đơn (đôi), dầm ngang hộp số, đồng tốc hộp số

9/60.000

6/40.000

  Bộ trích lực

9/60.000

6/40.000

  Lò xo, cao su hộp số, nắp chống bụi, ron cao su hộp số

9/60.000

4/20.000

 Hệ thống truyền động

  Ống trục truyền động, mặt bích

12/100.000

6/40.000

  Khớp các đăng truyền động (khớp chữ thập), khớp trung gian, khớp nối mặt bích

9/60.000

4/20.000

Hệ thống cầu dẫn động

  Vỏ cầu truyền động

18/120.000

9/60.000

  Vỏ bộ giảm tốc chính, vỏ bộ vi sai, đế bạc đạn, vỏ hộp ổ trục, nắp hộp ổ trục

12/100.000

9/60.000

  Mặt bích, bánh răng truyền động (bánh răng tròn, bánh răng hành tinh, bánh răng bán trục, trục chữ thập..v..v…), vỏ bộ vi sai và bu lông xiết chặt bánh răng bị động, bánh răng chủ động và bị động, trục điều khiển, trục rỗng tâm, khóa vi sai lắp ráp, bơm bánh răng bôi trơn, bộ giảm tốc bánh bên lắp ráp, mâm xe, vành xe và nan xe, bu lông bánh xe

9/60.000

6/40.000

  Cầu truyền động, các loại bạc đạn, phanh tang trống

6/40.000

4/20.000

  Trục láp ngang, vòng điều chỉnh, vòng đệm, miếng đệm, vòng đệm trục láp

6/40.000

4/20.000

Hệ thống chuyên dụng

  Đế mâm kéo, tấm đỡ mâm kéo

12/100.000

---

Khung xe

  Tổng thành khung xe

18/120.000

12/80.000

  Móc kéo trước và sau

12/100.000

4/20.000

Hệ thống treo

  Khung treo cân bằng balangce , hệ thống treo đệm khí lắp ráp, thanh giằng cầu (không bao gồm linh kiện cao su)

18/120.000

6/40.000

  Gối nhíp

12/100.000

4/20.000

  Mắt treo, thanh cân bằng, thanh treo

12/100.000

6/40.000

  Nhíp lò xo, bu lông chữ U

9/60.000

4/20.000

  Nhíp chống sô, miếng chặn, bọc nhựa thanh đẩy, bộ lót hoặc ron dầu đế nhíp lò xo

6/40.000

4/20.000

Cầu trước và hệ thống lái

  Trục trước

18/120.000

6/40.000

  Cam lái, cần chuyển hướng, cò chuyển hướng, thanh kéo chuyển hướng, vô lăng và thiết bị truyền động

18/120.000

 

6/40.000

  Bót lái, trục lái bánh xe, xi lanh trợ lực chuyển hướng, thùng dầu trục lái

12/100.000

4/20.000

  Bạc trục lái bánh xe, bi đỡ trục lái bánh xe

6/40.000

4/20.000

Lốp xe

  Lốp xe

4/20.000

4/20.000

Hệ thống phanh

  Bình trữ khí

12/100.000

6/40.000

  Hệ thống phanh (ngoài má phanh), phanh ống xả, máy sấy khí (APU), buồng phanh, cần điều chỉnh phanh, các loại van phanh, hệ thống ABS

12/100.000

 

6/40.000

  Má phanh (không bao gồm xói mòn, mài mòn)

2/10.000

2/10.000

Hệ thống điện

  Van điện từ, gạt nước, bộ nâng cửa kính, bộ điều khiển khoảng cách gạt nước, bộ điều khiển bật lửa, công tắc, hệ thống dây điện, bảng đồng hồ, còi, bộ cảm biến, điều khiển bướm ga điện tử, đèn (ngoài đèn chiếu sáng), hệ thống phát âm thanh, công tắc nhấp nháy, rơ le, bật lửa, van điện từ, bộ điều khiển thân xe, đồng hồ tốc độ, khóa bật lửa, khóa cửa xe, khóa trung tâm

9/60.000

6/40.000

  Ắc quy

4/20.000

4/20.000

Cabin 

  Khung buồng lái, bản mạch buồng lái

18/120.000

9/60.000

  Linh kiện hàn bản lề, giá đỡ trái phải, đế đỡ hệ thống treo phía sau, khung ngang treo không cố định phía sau, dây an toàn

18/120.000

6/40.000

  Ốp gió

12/100.000

6/40.000

  Kính chiếu hậu, ghế ngồi, giường nằm

12/100.000

6/40.000

  Bộ chống sốc thiết bị treo, lò xo thiết bị treo

12/100.000

6/40.000

  Lưới tản nhiệt, bảng điều khiển, dây cầu chì, bảng điều khiển buồng lái và linh kiện trang trí, bình xịt nước, trục mềm, bàn đạp ly hợp, bàn đạp phanh

9/60.000

 

4/20.000

  Khóa thủy lực, bộ khóa an toàn đi kèm bộ nâng, tổng thành bộ nâng, tổng thành bộ nâng, bơm nâng buồng lái, cơ cấu khóa, kính, lõi cao su

6/40.000

4/20.000

 Hệ thống điều hòa

  Hệ thống điều hòa

9/60.000

6/40.000

  Đai điều hòa

6/30.000

6/30.000

 Hệ thống xử lí khí thải 

  Bình ure

18/120.000

6/40.000

  Ống dẫn ure, cảm biến dung dịch ure, van

9/60.000

6/40.000

Hệ thống xe ben

  Thùng xe, nâng hạ ben, ống dẫn thủy lực, bộ trích lực, bơm bánh răng, giá nâng hạ, thùng dầu, tay ba cạnh và đòn bẩy, van chia, van cảm biến, van nâng hạ, van điều khí, miếng đệm thùng xe

---

6/40.000

    Bộ phận thông dụng

  Các loại ống (linh kiện kim loại), đế nâng, khung nâng (linh kiện kim loại)

9/60.000

6/40.000

  Các loại ống (không phải kim loại), kích, tấm lót cách nhiệt, bạc đạn, lò xo, linh kiện vặn chặt, linh kiện nối, đế nâng, khung nâng (không phải kim loại), khoen chặn, ống bọc ngoài

6/40.000

4/20.000

  Tấm gạt nước, ron, các loại nhựa (đệm mềm, ống lót..v..v...), các loại da (da, tấm trang trí và tấm chắn..v..v...)

6/40.000

2/10.000

HÌNH ẢNH XE T

Xem thêm
Rút gọn
CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5

CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5

Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Giá lăn bánh: -
Số tiền trả trước khi mua trả góp: -
Video xe: -
Thông số kỹ thuật:

 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP

MODEL XE LZ5182XXYM3ABT
Công thức bánh xe 4×2
CaBin Kiểu M3, 01 giường nằm, 03 ghế ngồi
Nội thất, thiết kế Tap lô dạng vòm, điều hòa, radio, cửa điện, ghế đệm hơi.
Trang thiết bị theo tiêu chuẩn cao nhất.
Động Cơ Model YC4EG200-50
Công suất(kw/rpm) 200HP
Dung tích xilanh(l) 6870
Tiêu chuẩn Euro 5
Hộp Số Model 8JS75TC – FAST FULLER 8 tiến 1 lùi
Tỷ số truyền 4.875
Nhíp Nhíp trước/sau 11/12 lá
Chassi Chassi kép U264 dày 6mm
Kích Thước Chiều dài cơ sở (mm) 7.100
Kích thước bao (mm) 12.125 x 2.500 x 3.700
Kích thước lòng thùng (mm) 9.900 x 2.380 x 2.150
Tải trọng Tự trọng 7.505
Tải trọng 8400
Tổng trọng lượng (kg) 15.800
Lốp Cỡ lốp 11.00R22.5 18PR
Khác Dung tích bình nhiên liệu 250
Mức tiêu hao nhiên liệu (lit/100km) 16-18
Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.06419 sec| 1260.188 kb