CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5
4.4 5 (1 đánh giá)GIỚI THIỆU XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY | XE TẢI CHENGLONG 8T5
Tại thị trường xe tải Trung Quốc, Xe tải 2 chân Chenglong M3 4x2 200hp là dòng xe thành công nhất trong năm 2019 và 2020. Tiếp nối thành công đó, Tập đoàn Hải Âu sẽ mang đến Quý khách hàng những sản phẩm xe tải thùng mui bạt Chenglong 2 chân chất lượng nhất. Xe tải thùng mui bạt Chenglong 2 chân tải trọng 8,5 tấn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
TỔNG QUAN XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP
NGOẠI THẤT
Sở hữu dây chuyển sản xuất ô tô tải khép kín tự động hoàn toàn, Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất, hiện đại nhất. Khung théo cường độ cao dày 1.2-2mm, bên ngoài phủ lớp théo cường độ cao 0.8-2mm. Khung cabin được thư nghiệm va đập TUV của Đức và đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 của Châu Âu- đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người ngồi trong xe.
Thiết kế Cabin tuân theo nguyên lý khí động học hoàn toàn với 2 khe lướt gió 2 bên; giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn trong khoang cabin. Mặt La găng xe được thiết kế hiện đại dạng thác nước đổ và được khoét các lỗ lớn giúp lấy gió làm mát cho khoang động cơ. Logo xe được đặt ở vị trí trung tâm, tăng thẩm mỹ và nhận biết thương hiệu Chenglong một cách dễ dàng. Dòng chữ "CHENGLONG" là thương hiệu xe và dòng chữ "M3" là model của Cabin thế hệ mới nhất của Chenglong
Đèn xe được thiết kế dạng 3 tầng kết hợp với dải đèn led dọc theo cụm đèn giúp tăng sự nhận diện xe khi xe chạy trên đường. Đèn sương mù được tách biệt độc lập, giúp người lái xe an toàn hơn khi vận hành xe trong thời tiết xấu.
Cabin được lật bằng điện hoặc bằng cơ; Với góc lật cabin lớn lên đến 500 giúp cho việc sửa chữa, bảo dưỡng và vệ sinh ở khoang cabin được dễ dàng
Tách biệt giữa khoang cabin và động cơ được che chắn bởi tấm cách nhiệt và cách âm bản rộng và dày. Kính chiếu hậu xe được trang bị bản lớn, dạng 2 mảnh, gương lớn ở phía trên là dạng gương phẳng- gương nhỏ ở phía dưới là dạng gương cầu lồi.
Dòng chữ "M3 200" thể hiện Cabin xe ở thế hệ 3 và Công suất động cơ đạt 200 Ps. Dòng chữ "HAIAU" là thương hiệu của đơn vị nhập khẩu xe là Tập đoàn Hải Âu.
Thiết kế cửa xe chống va đập: 02 thanh chống va đập ở giữa cửa xe kiểu liền khối, nâng cao khả năng chống chịu va đập, tăng thêm tính an toàn cho xe. Góc mở cửa lên đến 90 độ và Bậc lên xuống được làm bằng Inox sáng bóng có đục lỗ thoát nước và lỗ tăng ma sát cho bác tài hoặc phụ xe khi bước chân lên xuống xe sẽ dễ dàng và an toàn hơn.
Lốp của xe Chenglong 2 chân thùng mui bạt tải 9.5 tấn sử dụng cỡ 11.00R22.5 loại không ruột- 18 lớp bố thép thương hiệu LingLong là hãng lốp xe thương hiệu lớn nhất tại Trung Quốc.
Hệ thống treo trước gồm nhíp hình bán Elip với 11 lá nhíp kết hợp phuộc giảm chấn và thanh cân bằng thủy lực
Hệ thống treo sau gồm nhíp 2 tầng dạng bán Elip với 12 + 9 lá. Giúp việc tải nặng và xe an toàn hơn trên mọi cung đường
Bầu hơi khí nén có 03 bình có tác dụng cung cấp hơi khí nén cho hệ thống phanh; hệ thống chuyển tầng số, hệ thống bầu hơi ghế tài xế. Bình dung dịch nước xử lý khí thải có dung tích 38Lit
GIÁ XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP
GIÁ LĂN BÁNH XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP
Bảng tính giá lăn bánh khi mua xe tải chenglong M3 4x2 200HP | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 860,000,000 ₫ | 867,000,000 ₫ | 855,000,000 ₫ | 1,290,000,000 ₫ |
2 | Thuế trước bạ 1% | 8,600,000 ₫ | 8,670,000 ₫ | 8,550,000 ₫ | 12,900,000 ₫ |
3 | Biển số | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ | 150,000 ₫ |
4 | Phí đăng kiểm | 350,000 ₫ | 350,000 ₫ | 350,000 ₫ | 350,000 ₫ |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 3,240,000 ₫ | 3,240,000 ₫ | 3,240,000 ₫ | 3,240,000 ₫ |
6 | Bảo hiểm TNDS | 2,746,000 ₫ | 2,746,000 ₫ | 2,746,000 ₫ | 2,746,000 ₫ |
7 | Định vị + Phù hiệu (áp dụng xe có kinh doanh) |
2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ | 2,000,000 ₫ |
8 | Chi phí khác | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ | 3,000,000 ₫ |
9 | Tổng chi phí lưu hành xe | 20,086,000 ₫ | 20,156,000 ₫ | 20,036,000 ₫ | 24,386,000 ₫ |
Tổng giá lăn bánh | 880,086,000 ₫ | 887,156,000 ₫ | 875,036,000 ₫ | 1,314,386,000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Định vị và phù hiệu chỉ áp dụng cho xe có kinh doanh vận tải (biển vàng), quý khách không đăng ký kinh doanh (biển trắng) sẽ không cần phải có định vị và phù hiệu Các loại xe chuyên dùng khác quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0985.821.565 để được tư vấn và báo giá |
|||||
TRẢ GÓP XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP
Bảng tính số tiền cần trả trước khi mua xe tải chenglong M3 4x2 200HP trả góp | |||||
STT | Tên khoản phí | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | Đông lạnh |
1 | Giá xe | 860,000,000 ₫ | 867,000,000 ₫ | 855,000,000 ₫ | 1,290,000,000 ₫ |
2 | Số tiền vay trả góp | 645,000,000 ₫ | 650,250,000 ₫ | 641,250,000 ₫ | 967,500,000 ₫ |
3 | Chi phí lưu hành xe () | 20,086,000 ₫ | 20,156,000 ₫ | 20,036,000 ₫ | 24,386,000 ₫ |
4 | Bảo hiểm thân vỏ cho xe (Không bắt buộc khi trả thẳng) |
12,040,000 ₫ | 12,138,000 ₫ | 11,970,000 ₫ | 18,060,000 ₫ |
Tổng số tiền cần trả thẳng | 880,086,000 ₫ | 887,156,000 ₫ | 875,036,000 ₫ | 1,314,386,000 ₫ | |
Số tiền trả trước khi mua trả góp | 247,126,000 ₫ | 249,044,000 ₫ | 245,756,000 ₫ | 364,946,000 ₫ | |
Ghi chú: Đơn vị tiền tệ là: Việt Nam đồng Giá xe có thể thấp hoặc cao hơn tuỳ vào từng thời điểm Chi phí lưu hành xe đăng tính thuế trước bạ 2% theo đúng cục thuế Việt Nam |
|||||
Quý khách mua xe trả góp được ngân hàng hỗ trợ thông thường là 75%, đối với một số trường hợp đặc biệt có thể lên tới 80%. Xe Chuyên Dùng Tải Thành Công sẽ tính số tiền tối thiểu cần bảo ra khi khách hàng vay 75%.
Như vậy số tiền cần bảo ra để mua xe là 25% giá trị xe và thêm tiền đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm thân vỏ khoảng 30 triệu đồng. 25% giá xe + tiền đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm thân vỏ
Để có thể mua xe trả góp. Xe Chuyên Dùng Tải Thành Công sẽ hỗ trợ khách hàng vấn để thủ tục, hồ sơ trả góp, và giới thiệu ngân hàng với lãi suất tốt nhất để quý khách yên tâm mua xe.
Những loại giấy tờ cần thiết để làm thủ tục Mua Xe Trả Góp sẽ cần những loại giấy tờ sau:
Khách hàng cá nhân mua trả góp
- Chứng minh thư (căn cước công dân)
- Sổ hộ khẩu
- Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)
Khách hàng là doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Bảng kê khai tài chính
- Chứng minh thư (căn cước công dân) của chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp
Ngoài những giấy tờ trên quý khách hàng cần cung cấp thêm một số thông tin chung cho cả cá nhân và doanh nghiệp như: chứng minh thu nhập thực tế rằng có khả năng chi trả khoản vay. Không có nợ quá hạn quá lâu dẫn tới thành nợ xấu, tuỳ vào từ trường hợp mà sẽ có những kết quả khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0985 821 565 để được tư vấn.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH KHI MUA XE TẢI CHENGLONG
THUỘC HỆ THỐNG |
TÊN LINH KIỆN |
Xe cabin H5, H7 chạy đường trường (gồm xe tải thùng, đầu kéo) (Tháng/số km) |
Xe cabin H5, H7 chạy công trường (gồm xe ben, xe trộn). Xe cabin M3 (gồm xe tải thùng, xe ben) (Tháng/số km) |
Động cơ |
Bộ giải nhiệt khí nạp (Intercooler) |
18/120.000 |
6/40.000 |
Thùng nhiên liệu, vỏ bộ lọc khí |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Bộ giảm thanh, bộ tản nhiệt, ruột gà |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Quạt, két nước, vòng quạt gió, nắp bảo vệ quạt gió, lót mềm động cơ |
9/60.000 |
4/20.000 |
|
Động cơ thuộc bảo hành của Yuchai |
Thân máy, mặt máy, nắp dàn cò, xupap, vòng đế xupap, cầu xupap, ống dẫn hướng xupap, lò xo xupap, cò mổ, đũa đẩy, con đội, móng hãm, cụm thanh nối, tay biên, ống nối nạp khí, ống dẫn nạp khí, ống xả khí, bánh đà, vành răng bánh đà, vỏ hộp bánh đà, trục dẫn động bơm cao áp, buồng bánh răng và nắp, các loại bánh răng, trục bánh răng trung gian, bộ bánh đai liền giảm trấn thủy lực, trục dàn cò, trục cam, trục khuỷu, các loại đầu nối, Đáy cácte, tấm ép, đĩa tín hiệu đặt chuẩn bơm cao áp đơn (EIII), ắc piston, bộ phân phối nhiên liệu, bộ làm mát dầu máy (trừ vòng đệm cao su), bơm dầu máy, cụm dẫn ống nước ra, sinh hàn, bộ phận đặt thời điểm đánh lửa (EIII) |
18/120.000 |
12/80.000 |
Bơm cao áp, ống cao áp/ ống nối, piston, xi lanh, xéc măng, thân vòi phun (cụm vòi phun), tubor, bơm trợ lực lái, bơm tiếp vận dầu (hệ thống điều khiển bằng điện), bạc trục khuỷu, bạc chặn trục khuỷu, đế bộ lọc, bộ tách dầu-khí, đệm mềm gối đỡ chân động cơ, bộ khống chế (ECU, ECM, SCR), module đánh lửa (ICM), van tiết lưu khống chế điện tử, bàn đạp ga điện (EIII), bộ hỗn hợp, bộ xử lý khí thải, bộ trao đổi nhiệt, bộ điều áp khống chế điện tử, cuộn đánh lửa (EIII), van giảm áp/ cao áp, van cắt nhiên liệu thấp áp, van điện từ cao áp (EIII), van chống dồn nén, bó dây hệ thống điều khiển bằng điện, van khống chế thông cạnh khí thải, các chi tiết cắm nối, các loại cảm biến, ống cao áp, vòi phun điện tử, bơm phun định lượng, Vòi phun Ad-blue, móc phun làm mát, bộ xúc tác tiêu âm, đế vòi phun, bộ lọc không khí, bộ điều tốc garanty, van điện tử garanty (EIII), bộ tích lọc dầu máy (trừ màng lọc), chi tiết van xả nước |
12/100.000 |
9/60.000 |
|
Máy nén khí, pully căng đai, bộ thông hơi, máy nạp - phát điện, máy khởi động, bơm nước, zoăng quy lát, đồng hồ giám sát khống chế diesel, phớt dầu xupáp, van điều áp, bộ làm nóng không khí, phớt dầu trước/sau trục khuỷu, vòng zoăng kín của bộ làm mát, thiết bị nâng garanty, Dây curoa hình nêm, van garanty chân không, dây ga, van khống chế chân không EGR, bộ sấy, cơ cấu cắt nhiên liệu (van điện từ), quạt ly hợp thủy lực dầu silicon, Buzi, ống diesel áp thấp, ống dầu bôi trơn, các loại kẹp ống cao su. |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Bộ tiết chế nhiệt độ, dây curoa hình V, đèn chuẩn đoán sự cố, ống cao su cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ dầu máy, nút ren miệng tra dầu, tất cả các loại vòng đệm, đệm các chi tiết ngoại vi, bộ cảnh báo áp lực dầu máy, cảm biến nhiệt độ nước, kim phun. |
2/10.000 |
2/10.000 |
|
Ly hợp |
Bạc đạn tách ly hợp ( Bi T) |
12/100.000 |
4/20.000 |
Tổng côn trên, tổng côn dưới, vỏ côn và mâm bàn ép ly hợp, bình chứa dầu |
9/60.000 |
4/20.000 |
|
Đĩa ly hợp (không bao gồm xói mòn, mài mòn) |
2/10.000 |
2/10.000 |
|
Hộp số |
Vỏ hộp số, vỏ bộ ly hợp, nắp trên, nắp đỉnh |
18/120.000 |
9/60.000 |
Nắp bạc đạn |
18/120.000 |
9/60.000 |
|
Trục chính hộp số, trục trung gian hộp số, bánh răng hộp số, mặt bích, trục phụ hộp số |
12/100.000 |
9/60.000 |
|
Bạc đạn hộp số |
12/100.000 |
9/60.000 |
|
Cần đổi số, trục mềm, chốt tròn, van và xi lanh chuyển đổi cao cấp, thiết bị điều khiển H đơn (đôi), dầm ngang hộp số, đồng tốc hộp số |
9/60.000 |
6/40.000 |
|
Bộ trích lực |
9/60.000 |
6/40.000 |
|
Lò xo, cao su hộp số, nắp chống bụi, ron cao su hộp số |
9/60.000 |
4/20.000 |
|
Hệ thống truyền động |
Ống trục truyền động, mặt bích |
12/100.000 |
6/40.000 |
Khớp các đăng truyền động (khớp chữ thập), khớp trung gian, khớp nối mặt bích |
9/60.000 |
4/20.000 |
|
Hệ thống cầu dẫn động |
Vỏ cầu truyền động |
18/120.000 |
9/60.000 |
Vỏ bộ giảm tốc chính, vỏ bộ vi sai, đế bạc đạn, vỏ hộp ổ trục, nắp hộp ổ trục |
12/100.000 |
9/60.000 |
|
Mặt bích, bánh răng truyền động (bánh răng tròn, bánh răng hành tinh, bánh răng bán trục, trục chữ thập..v..v…), vỏ bộ vi sai và bu lông xiết chặt bánh răng bị động, bánh răng chủ động và bị động, trục điều khiển, trục rỗng tâm, khóa vi sai lắp ráp, bơm bánh răng bôi trơn, bộ giảm tốc bánh bên lắp ráp, mâm xe, vành xe và nan xe, bu lông bánh xe |
9/60.000 |
6/40.000 |
|
Cầu truyền động, các loại bạc đạn, phanh tang trống |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Trục láp ngang, vòng điều chỉnh, vòng đệm, miếng đệm, vòng đệm trục láp |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Hệ thống chuyên dụng |
Đế mâm kéo, tấm đỡ mâm kéo |
12/100.000 |
--- |
Khung xe |
Tổng thành khung xe |
18/120.000 |
12/80.000 |
Móc kéo trước và sau |
12/100.000 |
4/20.000 |
|
Hệ thống treo |
Khung treo cân bằng balangce , hệ thống treo đệm khí lắp ráp, thanh giằng cầu (không bao gồm linh kiện cao su) |
18/120.000 |
6/40.000 |
Gối nhíp |
12/100.000 |
4/20.000 |
|
Mắt treo, thanh cân bằng, thanh treo |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Nhíp lò xo, bu lông chữ U |
9/60.000 |
4/20.000 |
|
Nhíp chống sô, miếng chặn, bọc nhựa thanh đẩy, bộ lót hoặc ron dầu đế nhíp lò xo |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Cầu trước và hệ thống lái |
Trục trước |
18/120.000 |
6/40.000 |
Cam lái, cần chuyển hướng, cò chuyển hướng, thanh kéo chuyển hướng, vô lăng và thiết bị truyền động |
18/120.000 |
6/40.000 |
|
Bót lái, trục lái bánh xe, xi lanh trợ lực chuyển hướng, thùng dầu trục lái |
12/100.000 |
4/20.000 |
|
Bạc trục lái bánh xe, bi đỡ trục lái bánh xe |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Lốp xe |
Lốp xe |
4/20.000 |
4/20.000 |
Hệ thống phanh |
Bình trữ khí |
12/100.000 |
6/40.000 |
Hệ thống phanh (ngoài má phanh), phanh ống xả, máy sấy khí (APU), buồng phanh, cần điều chỉnh phanh, các loại van phanh, hệ thống ABS |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Má phanh (không bao gồm xói mòn, mài mòn) |
2/10.000 |
2/10.000 |
|
Hệ thống điện |
Van điện từ, gạt nước, bộ nâng cửa kính, bộ điều khiển khoảng cách gạt nước, bộ điều khiển bật lửa, công tắc, hệ thống dây điện, bảng đồng hồ, còi, bộ cảm biến, điều khiển bướm ga điện tử, đèn (ngoài đèn chiếu sáng), hệ thống phát âm thanh, công tắc nhấp nháy, rơ le, bật lửa, van điện từ, bộ điều khiển thân xe, đồng hồ tốc độ, khóa bật lửa, khóa cửa xe, khóa trung tâm |
9/60.000 |
6/40.000 |
Ắc quy |
4/20.000 |
4/20.000 |
|
Cabin |
Khung buồng lái, bản mạch buồng lái |
18/120.000 |
9/60.000 |
Linh kiện hàn bản lề, giá đỡ trái phải, đế đỡ hệ thống treo phía sau, khung ngang treo không cố định phía sau, dây an toàn |
18/120.000 |
6/40.000 |
|
Ốp gió |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Kính chiếu hậu, ghế ngồi, giường nằm |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Bộ chống sốc thiết bị treo, lò xo thiết bị treo |
12/100.000 |
6/40.000 |
|
Lưới tản nhiệt, bảng điều khiển, dây cầu chì, bảng điều khiển buồng lái và linh kiện trang trí, bình xịt nước, trục mềm, bàn đạp ly hợp, bàn đạp phanh |
9/60.000 |
4/20.000 |
|
Khóa thủy lực, bộ khóa an toàn đi kèm bộ nâng, tổng thành bộ nâng, tổng thành bộ nâng, bơm nâng buồng lái, cơ cấu khóa, kính, lõi cao su |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Hệ thống điều hòa |
Hệ thống điều hòa |
9/60.000 |
6/40.000 |
Đai điều hòa |
6/30.000 |
6/30.000 |
|
Hệ thống xử lí khí thải |
Bình ure |
18/120.000 |
6/40.000 |
Ống dẫn ure, cảm biến dung dịch ure, van |
9/60.000 |
6/40.000 |
|
Hệ thống xe ben |
Thùng xe, nâng hạ ben, ống dẫn thủy lực, bộ trích lực, bơm bánh răng, giá nâng hạ, thùng dầu, tay ba cạnh và đòn bẩy, van chia, van cảm biến, van nâng hạ, van điều khí, miếng đệm thùng xe |
--- |
6/40.000 |
Bộ phận thông dụng |
Các loại ống (linh kiện kim loại), đế nâng, khung nâng (linh kiện kim loại) |
9/60.000 |
6/40.000 |
Các loại ống (không phải kim loại), kích, tấm lót cách nhiệt, bạc đạn, lò xo, linh kiện vặn chặt, linh kiện nối, đế nâng, khung nâng (không phải kim loại), khoen chặn, ống bọc ngoài |
6/40.000 |
4/20.000 |
|
Tấm gạt nước, ron, các loại nhựa (đệm mềm, ống lót..v..v...), các loại da (da, tấm trang trí và tấm chắn..v..v...) |
6/40.000 |
2/10.000 |
HÌNH ẢNH XE T
Giá lăn bánh: | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số tiền trả trước khi mua trả góp: | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Video xe: | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật: |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI CHENGLONG M3 4X2 200HP
|
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm