Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4

5 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu: Isuzu
Liên hệ
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985821565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4

Hình ảnh xe thực tế

Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Phía sau Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Hệ thống phun nước tưới cây Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
Hệ thống van nước Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4

 

Xem thêm
Rút gọn
Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4

Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4

Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Video xe:
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật chi tiết xe phun nước rửa đường tưới cây Isuzu FVZ 14 khối
Thông tin chung Ô tô cơ sở Ô tô thiết kế
Loại phương tiện Ôtô sát xi tải Ô tô xi téc(phun nước)
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện ISUZU FVZ34QE4

ISUZU FVZ34QE4/VUL – PN

Công thức bánh xe : 6×4  
Thông số về kích thước
Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm) 8460x2485x2980 8410x2490x3320
Chiều dài cơ sở (mm) 4115+1370
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2060/1850
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 2180
Chiều dài đầu xe (mm) 1250
Chiều dài đuôi xe (mm) 2410 1670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 280
Góc thoát trước/sau (độ) 36/21 23/16
Chiều rộng cabin (mm) 2485
Chiều rộng thùng hàng (mm) 2380
Thông số về khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) 7300 9805
– Phân bố lên cụm trục 1 3160 3635
– Phân bố lên cụm trục 2+3 4140 6170
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) 14000
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) 14000
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 3

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

  24000
– Phân bố lên cụm trục 1   6250
– Phân bố lên cụm trục 2 +3   17750
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 25000 24000
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2+3 (kg) 6700/10500+10500
Thông số về tính năng chuyển động
Tốc độ cực đại của xe (km/h) 75,7 73,46
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 24,35 47,7
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m 26,4
Góc ổn định tĩnh ngang của xe không tải (độ) 41,59

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

  8,2
Động cơ
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ 6HK1E4SC
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh (cm3) 7790
Tỉ số nén 17,5:1
Đường kính xi lanh x Hành trình piston 115 x 125
Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay( vòng/phút) 206 / 2400
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) 882 / 1450
Phương thức cung cấp nhiên liệu : Bơm cao áp
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
Li hợp Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số chính, hộp số phụ:Cơ khí: 9 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền ở các tay số:
i1 = 12,638 i2 = 8,807 ; i3 = 6,550 i4 = 4,768 i5 = 3,458 i6 = 2,482 ; i7 = 1,846 ;
i8 = 1,344 ; i9 = 1,000 Số lùi il = 6,991
Trục các đăng (trục truyền động): Các đăng 3 đoạn , có gối đỡ trung gian
Cầu xe:– Trục 1 (cầu dẫn hướng)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
– Trục 2+3 (cầu chủ động)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
+ Tỉ số truyền

6700 kg
01 cầu

10500+10500 kg
02 cầu
6,143
Lốp
Lốp xe:+ Trục 1 : Cỡ lốp/ số lượng / Tải trọng (kg)
+ Trục 2 và 3: Cỡ lốp/ số lượng / Tải trọng (kg)
11.00R20 / 02/3350
11.00R20 / 04/3000
Hệ thống treo
Mô tả hệ thống treo trước/sau:Hệ thống treo tr­ước: Phụ thuộc, nhíp lá; giảm chấn ống thuỷ lực
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá
Hệ thống phanh
Mô tả hệ thống phanh trước /sau :Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh tang trống + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1và 2
Dẫn động khí nén.
Hệ thống phanh dự phòng : Phanh khí xả
Hệ thống lái
Mô tả hệ thống lái:– Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4
Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầmDài x Rộng x Dầy: 305x90x8mm
Hệ thống điện
Ắc quy : 12V- 65 Ah x02
Máy phát điện : Không chổi than 24V
Động cơ khởi động : 24V – 5,0kW
THÔNG SỐ XITEC NƯỚC 14 KHỐI

* Xitéc– Kích thước bao ngoài thân xitéc (dài xrộngxcao): 4930/4630x2380x1580 mm.
– Dung tích chứa : 14000 Lít
– Chiều dày thân / đầu xitéc: 4mm/5mm
– Vật liệu chế tạo: Thép CT3
* Bơm nước:
– Model : 80QZF-60/90N
– Công suất bơm : 24 (kw)
– Lưu lượng bơm: 60 m3 /h ; cột áp 90 (m)
* Súng phun, péc phun Ø60
– Xuất xứ : Trung Quốc
– Hộp trích công suất : Theo xe cơ sở
* Phương pháp nạp, phun tưới nước :
– Nạp : Nước được nạp vào bình thông qua bơm lắp đặt sẵn trên xe.
– Phun,tưới : Thông qua áp lực bơm tới súng phun, đầu phun
Ghi chú : Súng phun sử dụng khi cần phun nước cho không gian rộng hoặc cao và khi ô tô ở trạng thái dừng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.

Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận Xe phun nước rửa đường 14 khối Isuzu FVZ 1500 - 3 chân 6x4

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.13841 sec| 1111.445 kb