Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải: 100km tốn bao nhiêu lít?

22/07/2024
Trương Thanh Tùng
Trương Thanh Tùng
Hiểu rõ mức tiêu hao nhiên liệu của các dòng xe tải giúp bạn đưa ra quyết định thông minh trong việc chọn mua và vận hành xe. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như tải trọng, quãng đường vận hành và điều kiện địa hình để tối ưu hóa chi phí nhiên liệu.

Trong bối cảnh giá nhiên liệu ngày càng tăng cao, việc hiểu rõ mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải trở thành yếu tố quan trọng đối với các doanh nghiệp vận tải và cá nhân sử dụng xe tải. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về mức tiêu hao nhiên liệu của các dòng xe tải phổ biến, bao gồm Thaco, Isuzu, Hino, Howo và các dòng xe khác. Đồng thời, chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi xe tải chạy 100 km thì hết bao nhiêu lít xăng dầu.

Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Tải Là Gì?

muc-tieu-hao-nhien-lieu

Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải là lượng nhiên liệu mà xe tải tiêu thụ để di chuyển một quãng đường nhất định. Đơn vị đo lường thường là lít/100 km hoặc km/lít. Việc nắm rõ mức tiêu hao nhiên liệu giúp người sử dụng xe tối ưu hóa chi phí vận hành và lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Các Dòng Xe Tải

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Thaco

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Thaco Towner 8006.5
Thaco Towner 800A6.5
Thaco Towner 9907.0
Thaco Towner 990 New7.0
Kia K2009.0
Kia K25010.5
Kia K200S9.5
Kia K200S-4WD10.0
Kia K200SD-4WD10.5
Thaco Ollin 70012.0
Thaco Ollin 50014.0
Thaco Ollin 12016.5
Thaco Auman (9.3 - 20.5 tấn)22.0
Thaco Towner Van 2S7.5
Thaco Towner Van 5S8.0

 

Xe tải Thaco là một trong những thương hiệu xe tải phổ biến tại Việt Nam. Định mức tiêu hao nhiên liệu xe tải Thaco thường dao động từ 10-15 lít/100 km tùy vào tải trọng và điều kiện vận hành.

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Hyundai

Dòng xeTải trọng (tấn)Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Hyundai New Porter 1501.58–9
Hyundai Mighty N2502.59
Hyundai Mighty N250SL2.59
Hyundai Mighty 75S3.511
Hyundai Mighty 110SP714
Hyundai Mighty 110SL714
Hyundai Mighty 110XL714
Hyundai Mighty EX8L712
Hyundai HD2401516–17
Hyundai HD3201922
Hyundai HD3602425
Hyundai HD1000 (đầu kéo)4038
Hyundai Xcient GT (đầu kéo)4038

 

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Isuzu

Dòng xeTải trọng (tấn)Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
Isuzu QKR55F1.47.5 – 8.8
Isuzu QKR55H1.98.5 – 9
Isuzu NLR55E1.47 – 8.3
Isuzu NMR85E/NMR85H1.99 – 28 – 9.2
Isuzu NPR85K3.98.5 – 10
Isuzu NQR75L/NQR75M5.510.5 – 12.8
Isuzu FRR90N613 – 14.5
Isuzu FVR34L/FVR34Q/FVR34S915 – 17.5
Isuzu FVM34W/FVM34T1518.8 – 22
Isuzu EXZ (đầu kéo)--

 

Isuzu nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Định mức tiêu hao nhiên liệu xe tải Isuzu trung bình khoảng 8-12 lít/100 km cho các dòng xe tải nhẹ và 15-20 lít/100 km cho các dòng xe tải nặng.

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Hino

Dòng xeTải trọng (tấn)Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Hino XZU6504,9910
Hino XZU7105,511
Hino XZU7207,511
Hino XZU7308,512
Hino FC1113
Hino FG1615
Hino FL2420
Hino FM2422
Hino SS2P3922

 

Hino cũng là một thương hiệu uy tín về độ bền và hiệu quả nhiên liệu. Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải Hino dao động từ 12-18 lít/100 km.

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Isuzu Vĩnh Phát

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Isuzu NK490SL 1.9 Tấn Thùng Kín8.5 - 9.0
Isuzu NK650 3.5 Tấn Thùng Dài 5.2m7.8 - 10.0
Isuzu NK490 2.4 Tấn9.0
Isuzu FN129 8.2 Tấn Thùng Kín 6m216.0
Isuzu VM FG120L4 5.5 Tấn Thùng Kín10.0 - 12.0
Isuzu VM FN129L4 8.2 Tấn Thùng Mui Bạt14.0 - 16.0
Isuzu VM FTR 7.3 Tấn Thùng Dài 9.85m18.0 - 20.0
Isuzu VM GING 17.9 Tấn Thùng 9.87m25.0 - 28.0

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải VEAM

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
VEAM VT200 (1.9 tấn)9
VEAM VT252-1 (2.4 tấn)8
VEAM VT260 (2.5 tấn)10
VEAM VPT340 (3.5 tấn)10-12
VEAM VPT880 (8 tấn)18
VEAM VPT095 (990 kg)7-8
VEAM S80 (1.5 tấn)8-9
VEAM VPT350 (3.5 tấn)12-14

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Daewoo

Dòng xeTải trọng (tấn)Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Daewoo Maximus HU815,119–21
Daewoo Maximus HU615,5519–21
Daewoo Maximus HC88,612
Daewoo Maximus HC68,512
Daewoo Novus CL4DF (Xe ben)12,719–21
Daewoo Novus CL4TF (Xe đầu kéo)38,8530
Daewoo Novus CL4T8 (Xe đầu kéo)3930
Daewoo HC6 - Thùng đông lạnh7,712
Daewoo HC6 - Tải cẩu7,112
Daewoo K4MVF (Xe trộn bê tông)719–21
Daewoo HU6 - Bồn xitec21 m³19–21
Daewoo HU6 - Bồn cám thổi24 m³19–21
Daewoo HU6 - Bồn cám trục vít24 m³19–21

 

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải JAC

 

Dòng xeTải trọngMức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
JAC X5990 kg6.0
JAC N2001.9 tấn9.0
JAC N200S1.99 tấn9.0
JAC N2502.3 tấn9.0
JAC N3503.5 tấn10.0
JAC N350S3.5 tấn10.0
JAC N350 Plus3.5 tấn10.0
JAC N5005 tấn11.0
JAC N6506.5 tấn12.0
JAC N650S Plus6.5 tấn12.0
JAC N6806.8 tấn12.0
JAC N8008 tấn13.0
JAC N9009 tấn14.0
JAC A5 4x29.2 tấn16.0
JAC A5 6x214.2 tấn18.0
JAC A5 8x417.9 tấn20.0
JAC A5 10x421.2 tấn22.0

 

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Dongfeng

 

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Dongfeng 8 tấn thùng dài 9M916–17
Dongfeng B180 9 tấn thùng 7.5M17–18
Dongfeng 8.9 tấn thùng dài 8M217–18
Dongfeng 3 chân 15 tấn KL27018–20
Dongfeng Hoàng Huy 4 chân 17T928–33
Dongfeng 5 chân L360 nóc cao30–35
Dongfeng 4 chân 17.9 tấn28–33
Dongfeng thùng kín container16–17
Dongfeng 8.5 tấn thùng lửng 8M516–17

 

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Howo

 

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Xe ben Howo 3 chân 38030
Xe ben Howo 4 chân 38030
Xe đầu kéo Howo A7 42035
Xe đầu kéo Sitrak 44035
Xe tải Howo 4 chân 371HP32
Xe tải Howo Max 21.5 tấn25
Xe đầu kéo Howo Max 440HP28
Xe tải Howo Max 4 chân 400HP25

 

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải FAW

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
FAW 6.7 Tấn15
FAW 7 Tấn J6L 220HP Thùng 60 Mét Khối14-15
FAW 7.25 Tấn Thùng 9.7 Mét (Động cơ 180HP)14-15
FAW 8 Tấn J6L 220HP Thùng Dài 9.7M13-14
FAW 9 Tấn Chở Hàng Mút Xốp16
FAW Đầu Kéo 1 Cầu 260HP20-22
FAW Đầu Kéo 2 Cầu 375HP22-25
FAW Đầu Kéo 2 Cầu 445HP25-28

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Chenglong

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
Xe tải Chenglong 3 chân H5 270HP22
Xe tải Chenglong 4 chân H7 330HP25
Xe tải Chenglong 5 chân H7 350HP28
Xe tải Chenglong M3 170HP 10 tấn14
Xe tải Chenglong 8 tấn thùng dài 9.9m18
Xe đầu kéo Chenglong H7 LuxX 445HP32-38

 

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Đô Thành

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
DOTHANH IZ1508.0
DOTHANH IZ2008.5
DOTHANH IZ2509.0
DOTHANH IZ35010.0
DOTHANH IZ350SL10.5
DOTHANH IZ6511.0
DOTHANH IZ50012.0
DOTHANH IZ500L12.5
DOTHANH IZ500SL13.0
DOTHANH IZ65014.0
DOTHANH IZ650SL14.5

Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Teraco

Dòng xeNhiên liệu tiêu hao (lít/100km)
TERA100S6-7
TERA-V6-7
TERA-V68
TERA-V88
TERA190SL8-9
TERA245SL10
TERA345SL11
TERA35012

 

Đối với các dòng xe tải 8 tấn, mức tiêu hao nhiên liệu thường nằm trong khoảng 18-25 lít/100 km, phụ thuộc vào từng dòng xe và điều kiện hoạt động cụ thể.

Xe Tải Chạy 100 km Thì Hết Bao Nhiêu Lít Xăng Dầu?

Việc biết chính xác xe tải của bạn tiêu thụ bao nhiêu lít xăng dầu khi chạy 100 km là rất quan trọng, giúp bạn dự đoán chi phí và tối ưu hóa hoạt động vận chuyển. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của một số dòng xe tải khi chạy 100 km.

Thương HiệuTải TrọngMức Tiêu Hao Nhiên Liệu (lít/100 km)
Thaco2-15 tấn10-15
Isuzu2-15 tấn8-20
Hino2-15 tấn12-18
Howo10-30 tấn25-35
Dongfeng2-15 tấn15-22


Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu

  1. Tải Trọng: Xe chở quá tải sẽ tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn.
  2. Điều Kiện Địa Hình: Địa hình đồi núi, đường xấu làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu.
  3. Tình Trạng Bảo Dưỡng: Xe được bảo dưỡng tốt sẽ tiết kiệm nhiên liệu hơn.
  4. Cách Lái Xe: Lái xe đúng cách, không tăng giảm tốc đột ngột sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Cách Tính Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Cho Xe Tải

Để tính mức tiêu hao nhiên liệu cho xe tải, bạn cần:

  1. Đổ đầy nhiên liệu và ghi lại số km hiện tại.
  2. Sử dụng xe trong khoảng cách nhất định (ví dụ: 100 km).
  3. Đổ đầy nhiên liệu lại và ghi nhận lượng nhiên liệu đã đổ.
  4. Sử dụng công thức: Mức tiêu hao nhiên liệu = (Lượng nhiên liệu đã đổ / Quãng đường đã đi) x 100.

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp (FAQ) về mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải, kèm theo câu trả lời chi tiết:


1. Xe tải tiêu thụ nhiên liệu như thế nào?

Trả lời:

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe tải phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tải trọng, loại động cơ, loại nhiên liệu (xăng, dầu diesel), điều kiện vận hành, và phong cách lái xe. Trung bình, xe tải nhỏ dưới 1 tấn tiêu hao khoảng 6-8 lít/100km, xe tải trung khoảng 10-15 lít/100km, còn xe tải lớn hoặc đầu kéo có thể lên đến 30-40 lít/100km.


2. Xe tải chạy dầu diesel có tiết kiệm nhiên liệu hơn xe chạy xăng không?

Trả lời:

Có, xe tải chạy dầu diesel thường tiết kiệm nhiên liệu hơn so với xe chạy xăng do dầu diesel có mật độ năng lượng cao hơn. Ngoài ra, động cơ diesel hoạt động với hiệu suất cao hơn và có mô-men xoắn lớn hơn, giúp xe tải di chuyển hiệu quả hơn khi chở hàng nặng.


3. Làm thế nào để giảm mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải?

Trả lời:

Bạn có thể giảm mức tiêu hao nhiên liệu bằng cách:

  • Bảo dưỡng xe định kỳ: Đảm bảo động cơ, lốp xe, hệ thống truyền động luôn trong tình trạng tốt.
  • Giữ tốc độ ổn định: Tránh tăng tốc và phanh gấp thường xuyên.
  • Giảm tải trọng không cần thiết: Chở đúng tải trọng giúp xe chạy hiệu quả hơn.
  • Sử dụng lốp xe đúng áp suất: Lốp quá mềm hoặc quá cứng đều có thể làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu.
  • Tắt máy khi không cần thiết: Động cơ nổ máy trong lúc dừng chờ cũng tiêu hao nhiên liệu đáng kể.


4. Xe tải Thaco, Hyundai, Teraco… có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình bao nhiêu?

Trả lời:

  • Xe tải Hyundai:

    • Dòng nhỏ (1-2.5 tấn): 8-10 lít/100km
    • Dòng trung (3.5-8 tấn): 10-15 lít/100km
    • Dòng lớn (trên 9 tấn): 20-30 lít/100km

  • Xe tải Thaco:

    • Nhỏ (dưới 2 tấn): 6.5-9 lít/100km
    • Trung bình (3.5-7 tấn): 10-14 lít/100km
    • Lớn (trên 9 tấn): 22-30 lít/100km

  • Xe tải Teraco:

    • Dưới 1 tấn: 6-7 lít/100km
    • Từ 1.5-3.5 tấn: 8-12 lít/100km


5. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải có khác nhau khi chạy trong thành phố và trên đường cao tốc không?

Trả lời:

Có, mức tiêu hao nhiên liệu sẽ khác nhau tùy vào điều kiện đường đi:

  • Trong thành phố: Xe thường xuyên dừng và khởi động lại do đèn đỏ, kẹt xe, khiến mức tiêu hao nhiên liệu tăng cao hơn.
  • Trên cao tốc: Xe chạy ổn định ở tốc độ cao mà không phải phanh gấp hoặc dừng đột ngột, giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

 


6. Xe tải nào tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay?

Trả lời:

Những dòng xe tải tiết kiệm nhiên liệu nhất thường có động cơ hiện đại, công nghệ phun nhiên liệu điện tử, và thiết kế khí động học tối ưu. Một số mẫu xe tải nhỏ tiết kiệm nhiên liệu bao gồm Hyundai H150, Thaco Towner 800, Teraco TERA100S, có mức tiêu hao chỉ khoảng 6-7 lít/100km.

Trương Thanh Tùng
Trương Thanh Tùng

Tôi hiện là chuyên viên Digital Marketing tại Công ty Xe tải Chuyên Dùng Thành Công Hà Nội, phụ trách phát triển và tối ưu hóa chiến lược tiếp thị số cho hai website chính: xetaithanhcong.com.vn và xetaichuyendung.com.vn. Với kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing trực tuyến, tôi tập trung vào SEO, quảng cáo trực tuyến và nội dung số để nâng cao nhận diện thương hiệu và tối ưu chuyển đổi khách hàng.

0 bình luận Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải: 100km tốn bao nhiêu lít?

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.02791 sec| 939.281 kb