Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải: 100km tốn bao nhiêu lít?
Nội dung bài viết
- Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Tải Là Gì?
- Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Các Dòng Xe Tải
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Thaco
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Hyundai
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Isuzu
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Hino
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Isuzu Vĩnh Phát
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải VEAM
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Daewoo
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải JAC
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Dongfeng
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Howo
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải FAW
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Chenglong
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Đô Thành
- Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Teraco
- Xe Tải Chạy 100 km Thì Hết Bao Nhiêu Lít Xăng Dầu?
- Cách Tính Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Cho Xe Tải
- Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp (FAQ) về mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải, kèm theo câu trả lời chi tiết:
Trong bối cảnh giá nhiên liệu ngày càng tăng cao, việc hiểu rõ mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải trở thành yếu tố quan trọng đối với các doanh nghiệp vận tải và cá nhân sử dụng xe tải. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về mức tiêu hao nhiên liệu của các dòng xe tải phổ biến, bao gồm Thaco, Isuzu, Hino, Howo và các dòng xe khác. Đồng thời, chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi xe tải chạy 100 km thì hết bao nhiêu lít xăng dầu.
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Tải Là Gì?
Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải là lượng nhiên liệu mà xe tải tiêu thụ để di chuyển một quãng đường nhất định. Đơn vị đo lường thường là lít/100 km hoặc km/lít. Việc nắm rõ mức tiêu hao nhiên liệu giúp người sử dụng xe tối ưu hóa chi phí vận hành và lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Các Dòng Xe Tải
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Thaco
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
Thaco Towner 800 | 6.5 |
Thaco Towner 800A | 6.5 |
Thaco Towner 990 | 7.0 |
Thaco Towner 990 New | 7.0 |
Kia K200 | 9.0 |
Kia K250 | 10.5 |
Kia K200S | 9.5 |
Kia K200S-4WD | 10.0 |
Kia K200SD-4WD | 10.5 |
Thaco Ollin 700 | 12.0 |
Thaco Ollin 500 | 14.0 |
Thaco Ollin 120 | 16.5 |
Thaco Auman (9.3 - 20.5 tấn) | 22.0 |
Thaco Towner Van 2S | 7.5 |
Thaco Towner Van 5S | 8.0 |
Xe tải Thaco là một trong những thương hiệu xe tải phổ biến tại Việt Nam. Định mức tiêu hao nhiên liệu xe tải Thaco thường dao động từ 10-15 lít/100 km tùy vào tải trọng và điều kiện vận hành.
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Hyundai
Dòng xe | Tải trọng (tấn) | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|---|
Hyundai New Porter 150 | 1.5 | 8–9 |
Hyundai Mighty N250 | 2.5 | 9 |
Hyundai Mighty N250SL | 2.5 | 9 |
Hyundai Mighty 75S | 3.5 | 11 |
Hyundai Mighty 110SP | 7 | 14 |
Hyundai Mighty 110SL | 7 | 14 |
Hyundai Mighty 110XL | 7 | 14 |
Hyundai Mighty EX8L | 7 | 12 |
Hyundai HD240 | 15 | 16–17 |
Hyundai HD320 | 19 | 22 |
Hyundai HD360 | 24 | 25 |
Hyundai HD1000 (đầu kéo) | 40 | 38 |
Hyundai Xcient GT (đầu kéo) | 40 | 38 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Isuzu
Dòng xe | Tải trọng (tấn) | Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
---|---|---|
Isuzu QKR55F | 1.4 | 7.5 – 8.8 |
Isuzu QKR55H | 1.9 | 8.5 – 9 |
Isuzu NLR55E | 1.4 | 7 – 8.3 |
Isuzu NMR85E/NMR85H | 1.99 – 2 | 8 – 9.2 |
Isuzu NPR85K | 3.9 | 8.5 – 10 |
Isuzu NQR75L/NQR75M | 5.5 | 10.5 – 12.8 |
Isuzu FRR90N | 6 | 13 – 14.5 |
Isuzu FVR34L/FVR34Q/FVR34S | 9 | 15 – 17.5 |
Isuzu FVM34W/FVM34T | 15 | 18.8 – 22 |
Isuzu EXZ (đầu kéo) | - | - |
Isuzu nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Định mức tiêu hao nhiên liệu xe tải Isuzu trung bình khoảng 8-12 lít/100 km cho các dòng xe tải nhẹ và 15-20 lít/100 km cho các dòng xe tải nặng.
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Hino
Dòng xe | Tải trọng (tấn) | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|---|
Hino XZU650 | 4,99 | 10 |
Hino XZU710 | 5,5 | 11 |
Hino XZU720 | 7,5 | 11 |
Hino XZU730 | 8,5 | 12 |
Hino FC | 11 | 13 |
Hino FG | 16 | 15 |
Hino FL | 24 | 20 |
Hino FM | 24 | 22 |
Hino SS2P | 39 | 22 |
Hino cũng là một thương hiệu uy tín về độ bền và hiệu quả nhiên liệu. Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải Hino dao động từ 12-18 lít/100 km.
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Isuzu Vĩnh Phát
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
Isuzu NK490SL 1.9 Tấn Thùng Kín | 8.5 - 9.0 |
Isuzu NK650 3.5 Tấn Thùng Dài 5.2m | 7.8 - 10.0 |
Isuzu NK490 2.4 Tấn | 9.0 |
Isuzu FN129 8.2 Tấn Thùng Kín 6m2 | 16.0 |
Isuzu VM FG120L4 5.5 Tấn Thùng Kín | 10.0 - 12.0 |
Isuzu VM FN129L4 8.2 Tấn Thùng Mui Bạt | 14.0 - 16.0 |
Isuzu VM FTR 7.3 Tấn Thùng Dài 9.85m | 18.0 - 20.0 |
Isuzu VM GING 17.9 Tấn Thùng 9.87m | 25.0 - 28.0 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải VEAM
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
VEAM VT200 (1.9 tấn) | 9 |
VEAM VT252-1 (2.4 tấn) | 8 |
VEAM VT260 (2.5 tấn) | 10 |
VEAM VPT340 (3.5 tấn) | 10-12 |
VEAM VPT880 (8 tấn) | 18 |
VEAM VPT095 (990 kg) | 7-8 |
VEAM S80 (1.5 tấn) | 8-9 |
VEAM VPT350 (3.5 tấn) | 12-14 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Daewoo
Dòng xe | Tải trọng (tấn) | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|---|
Daewoo Maximus HU8 | 15,1 | 19–21 |
Daewoo Maximus HU6 | 15,55 | 19–21 |
Daewoo Maximus HC8 | 8,6 | 12 |
Daewoo Maximus HC6 | 8,5 | 12 |
Daewoo Novus CL4DF (Xe ben) | 12,7 | 19–21 |
Daewoo Novus CL4TF (Xe đầu kéo) | 38,85 | 30 |
Daewoo Novus CL4T8 (Xe đầu kéo) | 39 | 30 |
Daewoo HC6 - Thùng đông lạnh | 7,7 | 12 |
Daewoo HC6 - Tải cẩu | 7,1 | 12 |
Daewoo K4MVF (Xe trộn bê tông) | 7 | 19–21 |
Daewoo HU6 - Bồn xitec | 21 m³ | 19–21 |
Daewoo HU6 - Bồn cám thổi | 24 m³ | 19–21 |
Daewoo HU6 - Bồn cám trục vít | 24 m³ | 19–21 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải JAC
Dòng xe | Tải trọng | Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
---|---|---|
JAC X5 | 990 kg | 6.0 |
JAC N200 | 1.9 tấn | 9.0 |
JAC N200S | 1.99 tấn | 9.0 |
JAC N250 | 2.3 tấn | 9.0 |
JAC N350 | 3.5 tấn | 10.0 |
JAC N350S | 3.5 tấn | 10.0 |
JAC N350 Plus | 3.5 tấn | 10.0 |
JAC N500 | 5 tấn | 11.0 |
JAC N650 | 6.5 tấn | 12.0 |
JAC N650S Plus | 6.5 tấn | 12.0 |
JAC N680 | 6.8 tấn | 12.0 |
JAC N800 | 8 tấn | 13.0 |
JAC N900 | 9 tấn | 14.0 |
JAC A5 4x2 | 9.2 tấn | 16.0 |
JAC A5 6x2 | 14.2 tấn | 18.0 |
JAC A5 8x4 | 17.9 tấn | 20.0 |
JAC A5 10x4 | 21.2 tấn | 22.0 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Dongfeng
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
Dongfeng 8 tấn thùng dài 9M9 | 16–17 |
Dongfeng B180 9 tấn thùng 7.5M | 17–18 |
Dongfeng 8.9 tấn thùng dài 8M2 | 17–18 |
Dongfeng 3 chân 15 tấn KL270 | 18–20 |
Dongfeng Hoàng Huy 4 chân 17T9 | 28–33 |
Dongfeng 5 chân L360 nóc cao | 30–35 |
Dongfeng 4 chân 17.9 tấn | 28–33 |
Dongfeng thùng kín container | 16–17 |
Dongfeng 8.5 tấn thùng lửng 8M5 | 16–17 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Howo
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
Xe ben Howo 3 chân 380 | 30 |
Xe ben Howo 4 chân 380 | 30 |
Xe đầu kéo Howo A7 420 | 35 |
Xe đầu kéo Sitrak 440 | 35 |
Xe tải Howo 4 chân 371HP | 32 |
Xe tải Howo Max 21.5 tấn | 25 |
Xe đầu kéo Howo Max 440HP | 28 |
Xe tải Howo Max 4 chân 400HP | 25 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải FAW
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
FAW 6.7 Tấn | 15 |
FAW 7 Tấn J6L 220HP Thùng 60 Mét Khối | 14-15 |
FAW 7.25 Tấn Thùng 9.7 Mét (Động cơ 180HP) | 14-15 |
FAW 8 Tấn J6L 220HP Thùng Dài 9.7M | 13-14 |
FAW 9 Tấn Chở Hàng Mút Xốp | 16 |
FAW Đầu Kéo 1 Cầu 260HP | 20-22 |
FAW Đầu Kéo 2 Cầu 375HP | 22-25 |
FAW Đầu Kéo 2 Cầu 445HP | 25-28 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Chenglong
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
Xe tải Chenglong 3 chân H5 270HP | 22 |
Xe tải Chenglong 4 chân H7 330HP | 25 |
Xe tải Chenglong 5 chân H7 350HP | 28 |
Xe tải Chenglong M3 170HP 10 tấn | 14 |
Xe tải Chenglong 8 tấn thùng dài 9.9m | 18 |
Xe đầu kéo Chenglong H7 LuxX 445HP | 32-38 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Đô Thành
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
DOTHANH IZ150 | 8.0 |
DOTHANH IZ200 | 8.5 |
DOTHANH IZ250 | 9.0 |
DOTHANH IZ350 | 10.0 |
DOTHANH IZ350SL | 10.5 |
DOTHANH IZ65 | 11.0 |
DOTHANH IZ500 | 12.0 |
DOTHANH IZ500L | 12.5 |
DOTHANH IZ500SL | 13.0 |
DOTHANH IZ650 | 14.0 |
DOTHANH IZ650SL | 14.5 |
Bảng Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Tải Teraco
Dòng xe | Nhiên liệu tiêu hao (lít/100km) |
---|---|
TERA100S | 6-7 |
TERA-V | 6-7 |
TERA-V6 | 8 |
TERA-V8 | 8 |
TERA190SL | 8-9 |
TERA245SL | 10 |
TERA345SL | 11 |
TERA350 | 12 |
Đối với các dòng xe tải 8 tấn, mức tiêu hao nhiên liệu thường nằm trong khoảng 18-25 lít/100 km, phụ thuộc vào từng dòng xe và điều kiện hoạt động cụ thể.
Xe Tải Chạy 100 km Thì Hết Bao Nhiêu Lít Xăng Dầu?
Việc biết chính xác xe tải của bạn tiêu thụ bao nhiêu lít xăng dầu khi chạy 100 km là rất quan trọng, giúp bạn dự đoán chi phí và tối ưu hóa hoạt động vận chuyển. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của một số dòng xe tải khi chạy 100 km.
Thương Hiệu | Tải Trọng | Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu (lít/100 km) |
---|---|---|
Thaco | 2-15 tấn | 10-15 |
Isuzu | 2-15 tấn | 8-20 |
Hino | 2-15 tấn | 12-18 |
Howo | 10-30 tấn | 25-35 |
Dongfeng | 2-15 tấn | 15-22 |
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu
- Tải Trọng: Xe chở quá tải sẽ tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn.
- Điều Kiện Địa Hình: Địa hình đồi núi, đường xấu làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu.
- Tình Trạng Bảo Dưỡng: Xe được bảo dưỡng tốt sẽ tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- Cách Lái Xe: Lái xe đúng cách, không tăng giảm tốc đột ngột sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Cách Tính Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Cho Xe Tải
Để tính mức tiêu hao nhiên liệu cho xe tải, bạn cần:
- Đổ đầy nhiên liệu và ghi lại số km hiện tại.
- Sử dụng xe trong khoảng cách nhất định (ví dụ: 100 km).
- Đổ đầy nhiên liệu lại và ghi nhận lượng nhiên liệu đã đổ.
- Sử dụng công thức: Mức tiêu hao nhiên liệu = (Lượng nhiên liệu đã đổ / Quãng đường đã đi) x 100.
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp (FAQ) về mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải, kèm theo câu trả lời chi tiết:
1. Xe tải tiêu thụ nhiên liệu như thế nào?
Trả lời:
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe tải phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tải trọng, loại động cơ, loại nhiên liệu (xăng, dầu diesel), điều kiện vận hành, và phong cách lái xe. Trung bình, xe tải nhỏ dưới 1 tấn tiêu hao khoảng 6-8 lít/100km, xe tải trung khoảng 10-15 lít/100km, còn xe tải lớn hoặc đầu kéo có thể lên đến 30-40 lít/100km.
2. Xe tải chạy dầu diesel có tiết kiệm nhiên liệu hơn xe chạy xăng không?
Trả lời:
Có, xe tải chạy dầu diesel thường tiết kiệm nhiên liệu hơn so với xe chạy xăng do dầu diesel có mật độ năng lượng cao hơn. Ngoài ra, động cơ diesel hoạt động với hiệu suất cao hơn và có mô-men xoắn lớn hơn, giúp xe tải di chuyển hiệu quả hơn khi chở hàng nặng.
3. Làm thế nào để giảm mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải?
Trả lời:
Bạn có thể giảm mức tiêu hao nhiên liệu bằng cách:
- Bảo dưỡng xe định kỳ: Đảm bảo động cơ, lốp xe, hệ thống truyền động luôn trong tình trạng tốt.
- Giữ tốc độ ổn định: Tránh tăng tốc và phanh gấp thường xuyên.
- Giảm tải trọng không cần thiết: Chở đúng tải trọng giúp xe chạy hiệu quả hơn.
- Sử dụng lốp xe đúng áp suất: Lốp quá mềm hoặc quá cứng đều có thể làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu.
- Tắt máy khi không cần thiết: Động cơ nổ máy trong lúc dừng chờ cũng tiêu hao nhiên liệu đáng kể.
4. Xe tải Thaco, Hyundai, Teraco… có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình bao nhiêu?
Trả lời:
Xe tải Hyundai:
- Dòng nhỏ (1-2.5 tấn): 8-10 lít/100km
- Dòng trung (3.5-8 tấn): 10-15 lít/100km
- Dòng lớn (trên 9 tấn): 20-30 lít/100km
Xe tải Thaco:
- Nhỏ (dưới 2 tấn): 6.5-9 lít/100km
- Trung bình (3.5-7 tấn): 10-14 lít/100km
- Lớn (trên 9 tấn): 22-30 lít/100km
Xe tải Teraco:
- Dưới 1 tấn: 6-7 lít/100km
- Từ 1.5-3.5 tấn: 8-12 lít/100km
5. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải có khác nhau khi chạy trong thành phố và trên đường cao tốc không?
Trả lời:
Có, mức tiêu hao nhiên liệu sẽ khác nhau tùy vào điều kiện đường đi:
- Trong thành phố: Xe thường xuyên dừng và khởi động lại do đèn đỏ, kẹt xe, khiến mức tiêu hao nhiên liệu tăng cao hơn.
- Trên cao tốc: Xe chạy ổn định ở tốc độ cao mà không phải phanh gấp hoặc dừng đột ngột, giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
6. Xe tải nào tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay?
Trả lời:
Những dòng xe tải tiết kiệm nhiên liệu nhất thường có động cơ hiện đại, công nghệ phun nhiên liệu điện tử, và thiết kế khí động học tối ưu. Một số mẫu xe tải nhỏ tiết kiệm nhiên liệu bao gồm Hyundai H150, Thaco Towner 800, Teraco TERA100S, có mức tiêu hao chỉ khoảng 6-7 lít/100km.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm