Xe quét đường hút bụi 6 khối Isuzu FVR 900 (model: FVR34LE4)
4.1 5 (1 đánh giá)Xe quét đường hút bụi 6 khối Isuzu FVR 900 (model: FVR34LE4)
Hình ảnh xe thực tế
.jpg)
.jpg)
.jpg)
Thông số kỹ thuật xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Xe ô tô quét hút bụi đường 6 m3 | ||
(có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVR34LE4) | ||
Stt | Thông số | Mô tả |
I | GIỚI THIỆU CHUNG | |
1 | Hàng hóa |
Xe ô tô quét hút bụi đường 6 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVR34LE4) |
2 | Xuất xứ | Việt Nam |
3 | Năm sản xuất | 2021 trở về sau |
4 | Chất lượng | mới 100% |
II | THÔNG SỐ CHÍNH | |
5 | Tải trọng(1) (khối lượng rác cho phép chở) của xe quét hút | ~ 5.000 kg |
6 |
Khả năng vận hành xe quét hút |
|
6.1 | Tốc độ tối đa xe chạy lúc quét, hút | ~ 15 km/h |
6.2 | Chiều rộng quét tối đa | ~ 3.500 mm |
7 | Xe cơ sở (sátxi) | |
7.1 | Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FVR34LE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất năm 2021 trở về sau, mới 100% |
7.2 | Công thức bánh xe | 4x2 |
7.3 | Kích thước xe sátxi | |
- Chiều dài | 7.610 mm | |
- Chiều rộng | 2.485 mm | |
- Chiều cao | 2.895 mm | |
- Chiều dài cơ sở | 4.300 mm | |
- Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | |
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,3 m | |
7.4 | Tổng trọng lượng xe sátxi | 16.000 kg |
7.5 | Động cơ | |
- Model | 6HK1E4NC | |
- Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
- Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp |
|
- Dung tích xylanh | 7.790 cc | |
- Đường kính x hành trình piston |
115 x 125 mm | |
- Công suất lớn nhất |
177 kW / 2.400 vòng/phút |
|
- Momen xoắn cực đại |
706 N.m / 1.450 vòng/phút |
|
7.6 | Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
7.7 | Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
7.8 | Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
7.9 | Hệ thống phanh | |
- Phanh chính |
Tang trống khí nén hoàn toàn |
|
- Phanh đỗ |
Tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2 |
|
- Phanh khí xả | Có | |
7.10 | Hệ thống treo | |
- Trục 1 |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
- Trục 2 | Phụ thuộc, nhíp lá | |
7.11 | Thùng nhiên liệu | 200 lít |
7.12 | Lốp | 10.00R20 |
7.13 | Hệ thống điện | |
- Máy phát điện | 24V-60A | |
- Ắcquy | 12V-65AH x 2 | |
7.14 | Cabin | |
- Kiểu cabin | Cabin lật | |
- Số người trên cabin kể cả lái xe |
2 người | |
8 |
Hệ thống chuyên dùng quét hút |
|
8.1 | Xuất xứ |
Sản xuất tại Việt Nam, mới 100% |
8.2 | Thùng chứa rác | |
- Dung tích thùng chứa rác |
~ 6 m3 | |
- Hình dáng |
Thùng kín biên dạng cong, có cửa sau đóng mở được ở đuôi thùng, thùng có thể nâng hạ kiểu đổ ben |
|
- Kết cấu |
Rác, bụi sau khi được hút lên từ quạt hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác. Thùng được thiết kế với kết cấu kiểu cyclon dập bụi tiên tiến, bên trong thùng có bố trí các vòi phun nước dập bụi. |
|
- Vật liệu thành thùng |
Thép chuyên dùng cường lực cao HT (Nhật), dày 4 mm |
|
- Vật liệu nóc thùng |
Thép chuyên dùng cường lực cao HT (Nhật), dày 3 mm |
|
- Vật liệu đáy thùng (vách ngăn giữa thùng chứa rác và thùng chứa nước) |
Inox 304, dày 3 mm | |
- Cửa sau ở đuôi thùng |
Đóng mở và khóa vận hành bằng xylanh thủy lực |
|
- Cơ cấu đóng mở cửa sau |
Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở vận hành bằng thủy lực |
|
- Công tắc khóa cửa sau |
Sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau |
|
- Cửa kiểm tra |
Ở phía bên thùng, có nắp |
|
- Van tràn xả nước bẩn |
Ở trên cửa sau, có nắp che |
|
- Lưới lọc bụi bảo vệ trong thùng |
Lưới Inox 304, đường kính sợi 3 mm, mắt lưới 15x15, ngăn lọt vào những vật lớn làm hỏng cánh quạt. Lưới tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa. |
|
- Thanh chống thùng chứa |
Chống thùng chứa để đảm bảo an toàn khi thực hiện bảo dưỡng kiểm tra |
|
8.3 | Cơ cấu đổ rác | |
- Cơ chế nâng hạ thùng chứa rác |
Kiểu đổ ben, sử dụng xylanh thủy lực |
|
- Góc đổ tối đa | ~ 550 | |
8.4 | Thùng chứa nước | |
- Dung tích thùng | ~ 1,5 m3 | |
- Vị trí thùng |
Nằm ngay dưới thùng chứa rác |
|
- Vật liệu thành thùng | Inox 304, dày 4 mm | |
- Vật liệu đáy thùng | Inox 304, dày 4 mm | |
- Thiết bị báo mức nước | Có, cạnh thùng nước | |
- Thiết bị xả nước | Van bi 1½” | |
- Thiết bị cảnh báo khi nước thấp dưới mức giới hạn |
Có chuông báo trong cabin |
|
- Thiết bị ngăn, chống tràn |
Có, bố trí các vách ngăn, ống chống tràn |
|
- Nắp thùng chứa |
Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài |
|
- Họng cấp nước |
01 họng 65A, có khớp nối nhanh |
|
- Ống dẫn nước |
01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65A, dài 20m |
|
8.5 | Động cơ phụ | |
- Xuất xứ |
Hiệu John Deere, xuất xứ Singapore |
|
- Số lượng | 01 chiếc | |
- Loại động cơ |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
|
- Dung tích xylanh | 4.500 cc | |
- Công suất lớn nhất | 93 kW @ 2.400 rpm | |
- Momen xoắn cực đại | 481 N.m @ 1.500 rpm | |
8.6 | Bơm nước | |
- Model | ||
- Xuất xứ |
Hiệu Interpump hoặc Hawk, xuất xứ Ý |
|
- Số lượng | 01 chiếc | |
- Lưu lượng | 14 lít/phút | |
- Áp suất lớn nhất | 160 bar | |
- Tốc độ quay | 1.450 vòng/phút | |
- Dẫn động |
Dẫn động bằng motor thủy lực |
|
- Bộ lọc nước | Có trang bị | |
8.7 | Quạt hút | |
- Xuất xứ |
Hiệu Stock Sweepers, xuất xứ Anh |
|
- Số lượng | 01 chiếc | |
- Lực truyền động từ động cơ |
Dẫn động bằng hệ thống puly đai, tốc độ cánh quạt có thể được điều chỉnh trong cabin lái. Quạt hút được điều khiển đóng ngắt với động cơ phụ thông qua hệ thống li hợp |
|
8.8 | Chỗi bên | |
- Xuất xứ |
Hiệu Linea Stradale, xuất xứ Ý/Ba Lan |
|
- Số lượng |
2 chiếc (mỗi bên 1 chiếc) |
|
- Đường kính | 600 mm | |
- Vòi phun nước dập bụi ở mỗi chổi |
2 vòi/chổi | |
- Tấm chắn bằng cao su |
Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét |
|
- Vận hành |
Vận hành bằng thủy lực. Khi không quét hút, các chổi sẽ thu lại. Khi quét bên nào, chổi bên đó sẽ mở sang bên cạnh và hoạt động với chổi giữa. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét |
|
8.9 | Chổi giữa | |
- Xuất xứ |
Hiệu Linea Stradale, xuất xứ Ý/Ba Lan |
|
- Số lượng | 01 chiếc | |
- Kích thước | Ф400 x 1.500 mm | |
- Vận hành |
Vận hành bằng thủy lực. Khi không quét hút, chổi sẽ thu lại. Khi quét bên nào, chổi giữa sẽ nghiêng về bên đó và hoạt động với chổi bên cùng phía |
|
8.10 | Miệng hút | |
- Số lượng | 2 miệng (trái và phải) | |
- Vật liệu |
Thép chuyên dùng cường lực cao HT (Nhật), dày 3 mm |
|
- Chiều rộng miệng | 500 mm | |
- Số vòi phun nước | 6 vòi | |
8.11 | Ống hút | |
- Xuất xứ |
Hiệu Linea Stradale, xuất xứ Ý/Ba Lan |
|
- Số lượng | 2 ống | |
- Loại ống |
Ống cao su có gân tăng cứng |
|
- Đường kính | 250 mm | |
8.12 | Hệ thống thuỷ lực | |
- Bơm thủy lực cho điều khiển hoạt động quét hút |
||
Xuất xứ | Ý | |
Số lượng | 01 chiếc | |
Lưu lượng | 14,45 cc/vòng | |
Áp suất làm việc lớn nhất |
250 bar | |
Dẫn động |
Dẫn động bởi động cơ phụ |
|
- Bơm thủy lực cho điều khiển hoạt động nâng hạ thùng chứa rác, đóng mở/khóa cửa sau |
||
Xuất xứ | Ý | |
Số lượng | 01 chiếc | |
Lưu lượng | 34,3 cc/vòng | |
Áp suất làm việc lớn nhất |
250 bar | |
Dẫn động |
Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở |
|
- Van điều khiển tích hợp van an toàn |
||
Xuất xứ | Ý | |
Số lượng | 01 chiếc | |
Lưu lượng lớn nhất | 80 lít/phút | |
Áp suất làm việc lớn nhất |
320 bar | |
Chức năng điều khiển |
Điều khiển nâng hạ thùng chứa, điều khiển đóng mở/khóa cửa sau và điều khiển bơm nước khi động cơ chính hoạt động |
|
- Van điều khiển tích hợp van an toàn được điều khiển điện-khí nén |
||
Xuất xứ | Ý | |
Số lượng | 03 chiếc | |
Lưu lượng lớn nhất | 80 lít/phút | |
Áp suất làm việc lớn nhất |
320 bar | |
Chức năng điều khiển |
Điều khiển chổi giữa, điều khiển bơm nước, điều khiển các chổi bên |
|
- Xylanh thủy lực nâng hạ thùng chứa rác |
||
Xuất xứ |
Linh kiện Ý, lắp ráp tại Việt Nam |
|
Loại |
Xylanh tầng tác động kép |
|
Áp suất làm việc lớn nhất |
180 bar | |
Số lượng | 01 chiếc | |
- Xylanh thủy lực khác | ||
Xuất xứ |
Linh kiện Ý, lắp ráp tại Việt Nam |
|
Loại | Xylanh tác động kép | |
Áp suất làm việc lớn nhất |
210 bar | |
Xylanh đóng mở cửa sau | 01 chiếc | |
Xylanh khóa cửa sau | 01 chiếc | |
- Van an toàn bảo vệ xylanh nâng hạ thùng chứa rác |
||
Xuất xứ | Ý | |
Số lượng | 01 chiếc | |
Lưu lượng lớn nhất | 60 lít/phút | |
Áp suất lớn nhất | 300 bar | |
- Motor thủy lực dẫn động hệ thống chổi |
||
Xuất xứ | Đức/Đan Mạch | |
Số lượng |
03 chiếc (1 chiếc/1 chổi) |
|
Chức năng |
Vận hành quay hệ thống chổi quét |
|
- Dung tích thùng dầu | 45 lít | |
8.13 | Hệ thống khí nén | |
- Điện áp | 24V | |
- Chức năng |
- Điều khiển gián tiếp cho các van thủy lực điều khiển nâng/hạ thùng và khóa/mở cửa sau, dẫn động quay motor hệ thống chổi, motor bơm nước. |
|
8.14 | Vị trí điều khiển | |
- Điều khiển hệ thống chổi quét |
Trên cabin | |
- Điều khiển miệng hút | Trên cabin | |
- Điều chỉnh tốc độ động cơ phụ |
Trên cabin | |
- Điều khiển nâng/hạ thùng chứa rác |
Trên cabin và bên hông thùng chứa rác |
|
- Điều khiển đóng cửa sau |
Bên hông thùng chứa rác |
|
- Điều khiển mở cửa sau |
Trên cabin và bên hông thùng chứa rác |
|
- Điều chỉnh bơm nước | Trên cabin | |
- Đồng hồ đo áp suất |
Có, bố trí trên mặt bảng điều khiển trên cabin |
|
8.15 |
Bộ nguồn thủy lực hoạt động điện |
|
- Xuất xứ |
Hiệu Hydrotek, xuất xứ Hàn Quốc |
|
- Loại |
Bộ nguồn thủy lực tích hợp van an toàn |
|
- Điện áp |
24 V, hoạt động bằng nguồn điện ắcquy xe |
|
- Chức năng |
Dùng để nâng/hạ thùng chứa rác và khóa/mở cửa sau khi dừng xe không cần nổ máy để kiểm tra bảo dưỡng sửa chữa |
|
9 | Các thiết bị khác | |
9.1 | Ống hút vật liệu thô phía sau nắp thùng chứa rác | Tùy chọn thêm |
9.2 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
9.3 | Radio CD trong cabin | Có |
9.4 | Bình cứu hỏa | 01 chiếc |
9.5 | Lốp dự phòng | 01 chiếc |
9.6 | Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt động | Có |
9.7 | Đèn chớp trên nóc cabin | Có |
9.8 | Đèn chớp sau xe | Có |
9.9 | Bảo hiểm hông hai bên | Có |
9.10 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | Có |
III |
THỜI GIAN BẢO HÀNH |
|
10 | Xe cơ sở ISUZU |
36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
11 | Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm