Xe ép rác 6 khối Hino XZU342L inox 304
4.7 5 (1 đánh giá)Xe cuốn ép rác 6 khối Hino XZU342L inox 304
Hình ảnh xe thực thế
Thông số kỹ thuật xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Xe ô tô chở rác Hino N04C-VC - 6 m3 | ||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện |
Ô TÔ CHỞ RÁC |
|
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất | 2021 | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài |
6440 x 1990 x 2580 (mm) |
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 3.380 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 4905 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 2400 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 7500 Kg | |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model |
HINO N04C – VC |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh | 4.009 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
101.4 KW / 2500 vòng / phút |
|
KHUNG XE | ||
Hộp số | - | |
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền | - | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | 6.700 | |
LỐP XE. | 7.50 – 16 | |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 81.89 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 33.1% | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |
Hình dáng | Thùng vuông | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 6 m3 | |
Vật liệu chính |
- Inox 304 |
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox 430 dày 03 mm |
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Inox 304 dày 04 mm |
|
Vật liệu thành thùng |
Inox 430 dày 03 mm |
|
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng Inox 304 và Inox 430 |
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng đặt chéo |
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
|
Chu kỳ ép rác | 10- 20 giây | |
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
|
CƠ CẤU NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép | 0.7 – 1 m3 | |
Vật liệu thành |
Thép tấm Perfom 700 dày 04 mm |
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép tấm Perfom 700 dày 05 mm |
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép tấm Perfom 700 dày 06 mm |
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép tấm Q345b dày 06 - 08 mm |
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s | |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
Dung tích thùng chứa | 100 Lít | |
Vật liệu |
Inox 201 dày 02 mm |
|
Vị trí |
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
Cơ cấu nạp rác |
Hệ thống càng gắp đa năng |
|
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
|
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg | |
Thời gian nạp thùng | < 10 giây | |
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
|
Thời gian xả rác | 18 giây | |
BƠM THỦY LỰC | ||
Model | PISTONG | |
Lưu lượng bơm | 50 cc / Vòng | |
Áp suất làm việc |
180 – 240 kg / cm 2 |
|
Nguyên lý hoạt động |
• Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng |
|
Xuất xứ | ĐÀI LOAN | |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
|
Lưu lượng tối đa | 70 lít / phút | |
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 | |
Nguồn gốc | Galtech – Ý | |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | ||
Xy lanh ép rác | 02 chiếc | |
Xy lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
Xy lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
Xy lanh càng gắp | 01 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01 chiếc | |
Loại xy lanh |
1 tầng tác động 2 chiều |
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 60 Lít | |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom ( hoặc kẹp thùng nhựa ) lật thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) đổ vào máng , đưa thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ |
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. |
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ |
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
|
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
|
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe |
|
Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực ĐÀI LOAN |
|
Van phân phối ITALY |
||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước |
||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Việt Nam |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm