XE CẨU HINO FL8JTSL 3 CHÂN 11 TẤN GẮN CẨU CSS106 7 TẤN 6 KHÚC
3.5 5 (1 đánh giá)Xe tải Hino 3 chân 11 tấn gắn cẩu CSS106 7 tấn 6 khúc ra đời với những cải tiến hoàn hảo hơn, khắc phục được toàn bộ những nhược điểm của động cơ Euro 2 trước đó, với động cơ mới Euro 4, hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt, xe tải gắn cẩu có khung gầm chắc chắn, không bị rỉ sét, bền bỉ với thời gian, tăng khả năng chịu tải. Kích thước thùng lớn, chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác nhau. Giá xe tải gắn cẩu hợp lý, phải chăng.
Thông số kĩ thuật Cẩu CSS106:
1. Kiểu cần: Kiểu ống lồng lục giác, 6 đốt
2. Chiều cao làm việc lớn nhất: 21.6m
3. Bán kính làm việc lớn nhất: 18.8m
4. Kích thước dây cáp nâng hạ: Ø10 x 100m
5. Tốc độ tời móc cẩu (m/min): 15 ( khi bội suất cáp = 4)
6. Góc và hướng quay: Mỗi bên 360 độ liên tục
7. Phương pháp quay: Hệ thống truyền lực bánh răng
8. Chiều dài ra tối đa trước: 5.53m
9. Chiều dài ra tối đa sau: 4.04 m
Ngoại Thất
Xe tải Hino 3 chân 11 tấn gắn cẩu CSS106 7 tấn 6 khúccó vẻ ngoài đặc biệt ấn tượng, với những đường nét tinh tế tạo nên tổng quan bắt mắt, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh.
Cụm đèn pha
Mặt ga lăng
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH mang phong cách hiện đại với bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, Fm, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi. Xe hướng đến sự thoải mái nhất cho người sử dụng khi thiết kế khoang cabin rộng, ghế bọc da êm ái, hệ thống máy lạnh làm mát nhanh, xóa tan căng thẳng mệt mỏi khi lái xe.
Vô lăng
Đồng hồ taplo
Vận hành
Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Hệ thống phanh khí thải
Bánh xe
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 8550 x 2350 x 630/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 14000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Quy cách đóng thùng lửng:
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Video xe: | - |
Thông số kỹ thuật xe: | - |
Thông số cần cẩu: |
Thông số kĩ thuật Cẩu CSS106: 1. Kiểu cần: Kiểu ống lồng lục giác, 6 đốt 2. Chiều cao làm việc lớn nhất: 21.6m 3. Bán kính làm việc lớn nhất: 18.8m 4. Kích thước dây cáp nâng hạ: Ø10 x 100m 5. Tốc độ tời móc cẩu (m/min): 15 ( khi bội suất cáp = 4) 6. Góc và hướng quay: Mỗi bên 360 độ liên tục 7. Phương pháp quay: Hệ thống truyền lực bánh răng 8. Chiều dài ra tối đa trước: 5.53m 9. Chiều dài ra tối đa sau: 4.04 m |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm