Xe bồn xăng dầu 4.2 khối Dongfeng

3.5 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu: Dongfeng
Liên hệ
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985821565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Xe bồn xăng dầu 4.2 khối Dongfeng

Hình ảnh xe dongfeng xăng dầu 4.2 khối

 

 Thông số kỹ thuật xe xăng dầu dongfeng 4 khói 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ô TÔ XI TÉC CHỞ XĂNG DONGFENG 4.2M3
TT Các nội dung cần thuyết minh
1 Thông tin chung Ôtô cơ sở Ô tô thiết kế
1.1 Loại phương tiện Ôtô xi téc
(phun nước)
Ô tô xi téc
(chở xăng)
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện DONGFENG CSC5071GSS3 DONGFENG CSC5071GSS3 /VUL-X
1.3 Công thức bánh xe 4x2
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) 5995x2000x2290 5645x2000x2350
2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 3300
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1505/1515
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1770
3 Thông số về khối lượng    
3.1 Khối lượng bản thân (kg)
- Phân bố lên cụm cầu trước
- Phân bố lên cụm cầu sau
3300
1580
1720
2970
1420
1550
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) - 3330
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) - 3330
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 03 (195 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 6430 6430
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) - 78,74
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) - 28,3
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ CY4102-C3D
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diezel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 3856
5.4 Tỉ số nén 18 : 1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 102 x 118
5.6 Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) 80/2800
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (kg.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 300/1400-1800
6 Li hợp : Loại 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không
7 Hộp số:
- Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
Cơ khí 5 cấp số tiến + 1 lùi
8 Trục các đăng (trục truyền động): Ba đoạn có ổ đỡ trung gian
9 Cầu xe:  
9.1 Cầu trước: Cầu dẫn hướng
- Kiểu cầu trước
- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)
- Số lượng cầu
kiểu chữ I
3000
01
9.2 Cầu sau: Cầu chủ động
- Kiểu cầu sau
- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)
- Tỉ số truyền của cầu sau
- Số lượng cầu sau
Kiểu ống
4295
i =6,142
01
10 Vành bánh, lốp xe trên từng trục:
+ Trục trước:
+ Trục sau:
7.50 R16, bánh đơn (1500kg)
7.50 R16, bánh kép (1320kg)
11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
- Hệ thống treo trước:
- Hệ thống treo sau:
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
Phụ thuộc, nhíp lá.
12 Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
- Phanh chính:
- Hệ thống phanh dừng:
-Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động phanh chính khí nén 2 dòng
- cơ khí, tác động lên Trục thứ cấp của hộp số
13 Xi téc:
- Kích thước bao ngoài thân xitéc (dàixrộngxcao): 3000/2700x1860x1060 mm.
- Dung tích chứa: 4200 lít; Chiều dày vỏ xi téc: 4mm;
Chiều dày đầu đáy téc : 5mm
- Vật liệu chế tạo: Thép CT3
Van hô hấp : Van DN50, áp suất đẩy 0,5 bar, áp suất hút 0,015 bar
Phương pháp nạp, xả xăng :
- Nạp : xăng được nạp vào bình thông qua bơm, từ các trạm cung cấp và hệ thống đường ống trang bị trên xe
- Xả : Xăng được xả khỏi bình thông qua bơm tại trạm và hệ thống đường ống trang bị trên xe hoặc được xả tự do dưới tác dụng của khối lượng bản thân chất lỏng.
Ghi chú : Thể tích xi téc 4200 lít phù hợp chuyên chở đầy xăng có tỷ trọng 0.74 kg/lít
Xem thêm
Rút gọn
Xe bồn xăng dầu 4.2 khối Dongfeng

Xe bồn xăng dầu 4.2 khối Dongfeng

Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá Xe bồn xăng dầu 4.2 khối Dongfeng
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận Xe bồn xăng dầu 4.2 khối Dongfeng

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
1.35569 sec| 1071.406 kb