THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xe ô tô xi téc phun nước HINO FG 9m3 – BỒN THÉP |
Thông tin chung |
|
XE CƠ SỞ |
Ô TÔ SAU THIẾT KẾ |
Loại phương tiện |
Ôtô sát xi tải |
Ô tô xi téc (phun nước) |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
HINO FG8JJ7A-A |
HINO FG8JJ7A-A/VUL - PN |
Công thức bánh xe : |
4x2 |
Thông số về kích thước |
Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm) |
7850x2490x2770 |
7460x2500x2910 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4330 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
2050/1835 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
2170 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1275 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2245 |
1855 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
275 |
|
Góc thoát trước/sau (độ) |
- |
25/12 |
Chiều rộng cabin (mm) |
2490 |
Chiều rộng thùng hàng (mm) |
- |
2150 |
Thông số về khối lượng |
Khối lượng bản thân (kg) |
5450 |
6805 |
- Phân bố lên cụm trục 1 |
3140 |
3445 |
- Phân bố lên cụm trục 2 |
2310 |
3360 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
- |
9000 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) |
- |
9000 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
3 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)
|
|
16000 |
- Phân bố lên cụm trục 1 |
|
6200 |
- Phân bố lên cụm trục 2 |
|
9800 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) |
16000 |
16000 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2 (kg) |
6500/10000 |
Thông số về tính năng chuyển động |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
84,83 |
96,49 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
30 |
30,9 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
- |
21,67 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe không tải (độ) |
- |
41,39 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
|
|
7,6 |
Động cơ |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
J08E-WE |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cm3) |
7684 |
Tỉ số nén |
18:1 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston |
112 x 130 |
Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay
( vòng/phút) |
191 / 2500 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) |
794 / 1500 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu : |
Bơm cao áp |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
Li hợp |
Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số chính, hộp số phụ:
Cơ khí: 6 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền ở các tay số:
i1 = 6,515 i2 = 4,224; i3 = 2,441 i4 = 1,473 i5 = 1,000 i6 = 0,702
Số lùi il = 6,991 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
Các đăng 3 đoạn , có gối đỡ trung gian |
Cầu xe:
- Trục 1 (cầu dẫn hướng)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
- Trục 2 (cầu chủ động)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
+ Tỉ số truyền |
-
6500 kg
01 cầu
-
10000kg
01 cầu
5,857 |
Lốp xe:
+ Trục 1 : Cỡ lốp/ số lượng/ Tải trọng (kg)
+ Trục 2 và 3: Cỡ lốp/ số lượng/ Tải trọng (kg) |
11.00R20 / 02/3350
11.00R20 / 04/3000 |
Mô tả hệ thống treo trước/sau:
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá; giảm chấn ống thuỷ lực
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá |
Mô tả hệ thống phanh trước /sau :
Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh khí nén + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén.
Hệ thống phanh dự phòng : Phanh khí xả |
Mô tả hệ thống lái:
- Cơ cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2 |
Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm
Dài x Rộng x Dầy: 280x90x8mm |
Hệ thống điện |
Ắc quy : 12Vx02- 65 Ah |
Máy phát điện : Không chổi than 24V – 60A |
Động cơ khởi động : 24V – 5kW |
* Xitéc
- Kích thước bao ngoài thân xitéc (dài xrộngxcao): 4400/4100x2150x1270 mm.
- Dung tích chứa: 9000 Lít
- Chiều dày thân / đầu xitéc: 4mm/5mm
- Vật liệu chế tạo: Thép CT3
* Bơm nước:
- Model : 80QZF-60/90N
- Công suất bơm : 24 (kw)
- Lưu lượng bơm: 60 m3 /h ; cột áp 90 (m)
* Súng phun, péc phun Ø60
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Hộp trích công suất : Theo xe cơ sở
* Phương pháp nạp, phun tưới nước :
- Nạp : Nước được nạp vào bình thông qua bơm lắp đặt sẵn trên xe.
- Phun,tưới : Thông qua áp lực bơm tới súng phun, đầu phun
Ghi chú :Súng phun sử dụng khi cần phun nước cho không gian rộng hoặc cao và khi ô tô ở trạng thái dừng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm