Bán xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu

4.4 5 (1 đánh giá)
Còn hàng
Thương hiệu:
Liên hệ
Số lượng:
Tư vấn nhanh 0985821565
Đặt hàng nhanh
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Bán xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu

Hình ảnh xe cứu hỏa

Mạt trước cabin xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
Nhãnxe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
 
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu

 

Xem thêm
Rút gọn
Bán xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu

Bán xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu

Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Video xe:

Thông số kỹ thuật:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CỨU HỎA, CHỮA CHÁY ISUZU 5 KHỐI NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC

1. THÔNG TIN CHUNG
2. Người nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VŨ LINH
3. Địa chỉ: 40 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội
4. Người đại diện: Nguyễn Tiến Minh
5. Số điện thoại: 0438712588

11. Loại phương tiện: Ô tô chữa cháy, ô tô cứu hỏa, mua bán xe cứu hỏa, chữa cháy

12. Nhãn hiệu : ISUZU
13. Tên thương mại: JDF5102GXFPM30
15. Nước sản xuất: Trung Quốc,

16. Nhà máy sản xuất: HUBEI JIANGNAN SPECIAL AUTOMOBILE CO., LTD

17. Địa chỉ nhà máy sản xuất :Jiangnan Automobile Industrial Park, North Suburb Suizhou City, Hubei Province

18. Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
19. Số đăng ký kiểm tra:001155/18OT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

1. Công thức bánh xe:4 x 2
2. Khối lượng (kg)
3. Khối lượng bản thân: 6350 kg
Phân bố lên trục 1 : 2500 kg
Phân bố lên trục 2 : 3850 kg
4. Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế: 2800 kg
5. Khối lượng hàng chuyên chở cho phép TGGT ://
6. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế : (*)//9475
Phân bố lên trục 1: //3355
Phân bố lên trục 2: //6120

Số người cho phép chở, kể cả người lái: (*****) 5

Số người đứng:
Số người nằm:
Số người ngồi xe lăn :
5. Kích thước(mm)

6. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H): (*)7820x2300x3190

7. Khoảng cách trục: (*)4475
8. Vết bánh xe trước: (****) 1680
9. Vết bánh xe sau: (*) 1650
10. Chiều dài đầu xe: 1125
11. Chiều dài đuôi xe: 2220

12. Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đến điểm đầu tiên của ô tô đầu kéo (min/max): /

4. Kích thước (lớn nhất/nhỏ nhất) của lòng thùng xe hoặc bao ngoài xi téc: 3500/x1380/1310×1210/1130

5. Thể tích xi téc/khối lượng riêng hàng chuyên chở :5000 /1

6. Kích thước khoang hành lý (Dài x Rộng x Cao)/số khoang: xx/

7. Wt:
8. Offset: 900/

5. Động cơ (Engine) Lựa chọn 1 trong 3 loại động cơ (5.1 hoặc 5.2 hoặc 5.3)

Động cơ đốt trong

Ký hiệu, loại động cơ: 4HK1-TCG40, 4 kỳ, 6xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng Tăng áp Có

Thể tích làm việc:5193 (cm3)

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay: 139/2600(kW/r/min)

Mô men lớn nhất/ tốc độ quay:/ (m/r/min)
Loại nhiên liệu: Diezel
Thể tích thùng nhiên liệu: +(lít)
Hệ thống truyền lực và chuyển động

Loại/dẫn động ly hợp: Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén

Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số:

/.../Cơ khí/6tiến-1lùi/Cơ khí

Ký hiệu/loại/số cấp/điều khiển hộp phân phối:

/Cơ khí / .../Cơ khí

Vị trí/tỷ số truyền cầu chủ động:

Ký hiệu/khả năng chịu tải của trục 1: /3360

Ký hiệu/khả năng chịu tải của trục 2: /6695

Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 1:

02 /8.25-20 /

Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 2:

04 /8.25-20 /
Số lượng lốp dự phòng 01
Hệ thống treo

Loại treo/loại giảm chấn/số lá nhíp + bầu khí trục 1:

Phụ thuộc, Nhíp lá/Thủy lực /8 +

Loại treo/loại giảm chấn/số lá nhíp + bầu khí trục 2:

Phụ thuộc , Nhíp lá /Thủy lực/10 +6
Hệ thống lái

Ký hiệu: ZDZ-8N2 Loại cơ cấu lái: Trục vít – ê cu bi Trợ lực Cơ khí trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh
Hệ thống phanh chính: Khí nén

Loại cơ cấu phanh chính trục 1: Tang trống

Loại cơ cấu phanh chính trục 2: Tang trống

Loại phanh đỗ/vị trí tác động: Khí nén tới bầu tích năng /Bánh xe trục 2

Thân xe
Loại thân xe: Khung xe chịu lực, ca bin lật

Loại dây đai an toàn cho người lái: 3 Điểm

Loại/số lượng dây đai an toàn cho hành khách: 03 Điểm/03, 02 điểm/01

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị điện

Số lượng/màu sắc đèn chiếu sáng phía trước: 2 / Trắng

Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía trước: 2 / Trắng

Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía sau: 1 / Đỏ

Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía trước: 2 /Vàng

Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía sau: 2 /Vàng

Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ bên : 2 /Vàng

Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía trước : 02/Trắng

Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía sau: 02 /Đỏ

Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía trước : /

Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía sau: /

Số lượng/màu sắc đèn phanh: 2 /Đỏ

Số lượng/màu sắc đèn soi biển số phía sau: 1 /Trắng

Số lượng/màu sắc đèn lùi: 2 /Trắng

Số lượng/màu sắc tấm phản quang: 1 /Đỏ

Ắc quy

Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng: Chì Axit /24 (V)- 5 (Ah)

Số lượng ắc quy: 2

Thiết bị chuyên dùng: Xi téc chứa nước và bọt, cơ cấu bơm và vòi phun chữa cháy

Đánh giá sản phẩm
0 đánh giá Bán xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
0 bình luận Bán xe cứu hỏa chữa cháy 6 khối Isuzu GLF nhập khẩu

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Thông tin người gửi
© Coppyright 2020. xetaichuyendung.com.vn
0.90524 sec| 1155.977 kb